Trường Đại học Hòa Bình
THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển | Tổng chỉ tiêu tuyển sinh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH - HÀ NỘI | HBU |
|
| 950 |
Lô CC2, Phố Bùi Xuân Phái, Khu đô thị Mỹ Đình II, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: (04)37871901; (04)37871905 máy lẻ 22, 23. Website: www.daihochoabinh.edu.vn |
| |||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 800 |
Công nghệ thông tin |
| D480201 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Ngoại ngữ; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Văn, Ngoại ngữ. | 50 |
Công nghệ đa phương tiện |
| D480203 | 50 | |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
| D520207 | 50 | |
Quản trị kinh doanh |
| D340101 | 60 | |
Tài chính ngân hàng |
| D340201 | 60 | |
Kế toán |
| D340301 | 60 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
| D580201 | 60 | |
Quan hệ công chúng |
| D360708 | - Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Ngoại ngữ; - Văn học, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Văn, Ngoại ngữ. | 200 |
Thiết kế đồ họa |
| D210403 | - Văn, 2 môn năng khiếu; - Toán, 2 môn năng khiếu; - Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật; - Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật | 60 |
Thiết kế thời trang |
| D210404 | 40 | |
Thiết kế nội thất |
| D210405 | 50 | |
Kiến trúc |
| D580102 | - Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật; - Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật | 60 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 150 | |
Công nghệ thông tin |
| C480201 | - Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Ngoại ngữ; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Văn, Ngoại ngữ. | 30 |
Quản trị kinh doanh |
| C340101 | 30 | |
Tài chính ngân hàng |
| C340201 | 30 | |
Kế toán |
| C340301 | 30 | |
Quan hệ công chúng |
| C360708 | - Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Ngoại ngữ; - Văn học, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Văn, Ngoại ngữ. | 30 |
4. Khối thi quy ước: A: Toán, Lý, Hóa; A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ; B: Toán, Hóa, Sinh; C: Ngữ văn, Sử, Địa; D : Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ ; H : Ngữ văn, 2 môn năng khiếu; H1: Toán,2 môn năng khiếu; V : Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật; V1 : Toán, Ngữ Văn, Vẽ mỹ thuật | 5. Học phí: Hệ ĐH: Từ 850.000 đ/ tháng đến 895.000 đồng/ tháng. Hệ CĐ: Từ 645.000 đ/ tháng đến 690.000 đồng/ tháng. |
1.Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức TS:
a. Phương thức 1: Dành 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia ở các cụm thi do trường đại học chủ trì (đạt ngưỡng tối thiểu do BGD& ĐT quy định).
b. Phương thức 2 : Dành 70% tổng chỉ tiêu để xét tuyển dựa vào Học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm khá trở lên,
Trong đó:
+ Dành 35% chỉ tiêu xét kết quả học tập của 5 HK: HK1, HK2 lớp 10 và lớp 11; HK1 lớp 12.
+ Dành 35% chỉ tiêu xét kết quả học tập của cả năm lớp 12.
Cụ thể:
Đối với các Khối A, A1, B, C, D: Tổng ĐTB các môn học theo khối thi của 5 HK hoặc của cả năm lớp 12 ≥18.0 đối với ĐH và ≥16.5 đối với CĐ.
Đối với các Khối H, H1: Xét ĐTB môn Ngữ văn hoặc môn Toán của 5 HK hoặc của cả năm lớp 12 kết hợp thi 2 môn năng khiếu là Hình họa chì và Trang trí mầu. Tổng ĐTB các môn khối H, H1 phải ≥17.0 trong đó điểm thi mỗi môn năng khiếu ≥5.5 và điểm môn văn hóa ≥6.
Đối với khối V,V1: Xét ĐTB các môn Toán, Lý hoặc Toán, Ngữ văn của 5 HK hoặc của cả năm lớp 12 kết hợp thi môn năng khiếu là Vẽ mỹ thuật. Tổng ĐTB các môn khối V, V1 phải ≥17.5 trong đó điểm thi môn năng khiếu ≥5.5 và điểm mỗi môn văn hóa ≥6.
Khối thi quy ước: H : Ngữ văn, 2 môn năng khiếu; H1: Toán, 2 môn năng khiếu; V : Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật; V1: Toán, Ngữ Văn, Vẽ mỹ thuật.
3. Ký túc xá sinh viên:
Trường có ký túc xá dành cho sinh viên (cách Trường 50m) gồm 1.300 phòng, mỗi phòng 6 sinh viên. Nội thất đẹp, hiện đại, không gian thoáng mát với đầy đủ tiện nghi bao gồm giường, tủ, bàn học... Tầng 1 của tòa nhà có đầy đủ các dịch vụ để phục vụ sinh viên, mỗi tầng có 01 phòng sinh hoạt chung. Giá cho thuê là 215.000đ/1 tháng/1 sinh viên.