1.Hello everyone. Thank you for coming today.

Chào mọi người. Cảm ơn vì đã có mặt tại buổi họp hôm nay.

2. Everyone has arrived now, so let’s get started.

Mọi người đã có mặt, chúng ta bắt đầu thôi nhỉ.

3. If we are all here, let’s start the meeting.

Nếu tất cả đã đông đủ, chúng ta sẽ bắt đầu cuộc họp.

4. I’d like to extend a warm welcome to…

Tôi muốn gửi lời chào nồng nhiệt tới...

5. Okay, let’s begin. Firstly, I’d like to welcome you all.

Vâng, chúng ta bắt đầu thôi. Trước tiên, chào mừng các vị.

6. Thank you so much for meeting with me today.

Rất cảm ơn mọi người đã đến tham dự hôm nay.

7. For those of you who don’t know me yet, I am …

Xin giới thiệu với những người mới, tôi là…

8. We are pleased to welcome…

Chúng tôi vui mừng chào đón…

9. I know most of you, but there are a few unfamiliar faces. I am …

Hầu hết chúng ta đã biết nhau, nhưng có một vài gương mặt mới. Tôi là …

10. I’d like to take a moment to introduce…

Tôi muốn dành chút thời gian để giới thiệu…


mẫu câu thường sử dụng trong cuộc họp

11. Shall we get down to business?

Chúng ta bắt đầu vào việc luôn chứ?

12. Firstly, I’d like to introduce …

Đầu tiên, tôi xin phép giới thiệu…

13. …will be presenting the…

[Tên người phát biểu] sẽ trình bày về…

14. …has kindly agreed to give us a report on…

[Tên người phát biểu] sẽ gửi chúng ta báo cáo về…

15. …, would you mind taking notes / taking the minutes today please?

[Tên thư ký cuộc họp] , anh/chị có thể ghi chép lại nội dung cuộc họp hôm nay được không?


Theo vnexpress.net