Trường Đại học Quốc tế ĐHQGHCM thông báo tuyển sinh nguyện vọng 2
Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2 chi tiết từng ngành và chỉ tiêu tuyển sinh nguyện vọng 2 vào trường Đại học Quốc tế ĐHQGHCM 2013 như sau cho 2 chương trình bằng do đại học Quốc tế cấp bằng và chương trình liên kết
1. Các ngành trường Đại học Quốc tế cấp bằng:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm nhận | Chỉ tiêu |
1 | D480201 | Công nghệ thông tin | A | 17.5 | 15 |
A1 | 17.5 | ||||
2 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) | A | 17 | 20 |
A1 | 17 | ||||
3 | D520212 | Kỹ thuật Y sinh | A | 20.5 | 10 |
A1 | 20.5 | ||||
B | 20.5 | ||||
4 | D420201 | Công nghệ Sinh học | A | 19 | 20 |
A1 | 19 | ||||
B | 19 | ||||
D1 | 20 | ||||
5 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A | 16.5 | 20 |
A1 | 16.5 | ||||
B | 16.5 | ||||
D1 | 16.5 | ||||
6 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 19 | 10 |
A1 | 19 | ||||
B | 19 | ||||
7 | D510602 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | A | 19 | 20 |
A1 | 19 | ||||
D1 | 19 | ||||
8 | D580208 | Kỹ Thuật Xây dựng | A | 17.5 | 15 |
A1 | 17.5 | ||||
9 | D340201 | Tài chính Ngân hàng | A | 18.5 | 15 |
A1 | 18.5 | ||||
D1 | 19 | ||||
10 | D460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A | 17 | 15 |
A1 | 17 |
2. Các ngành chương trình liên kết:
| Khối | Điểm chuẩn |
Tất cả | Tất cả các khối | Bằng điểm sàn theo khối do Bộ GD-ĐT quy định. |
|
Theo Đại học Quốc Tế ĐHQGHCM