>> Giáo dục, tuyển sinh, nguyện vọng 2, thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- ĐC: Số 19, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
- ĐT: (08) 37 755 035; Fax: (08) 37 755 055; Email : [email protected]
Trường Đại học Tôn Đức Thắng xét tuyển nguyện vọng 2
Đại học chính quy:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn NV1 | Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
1 | D480101 | Khoa học máy tính | 15 A, A1, 16 D1 | 16 A, A1, 17 D1 |
2 | D460112 | Toán ứng dụng | 14 A, A1 | 14 A, A1 |
3 | D460201 | Thống kê | 14 A, A1 | 14 A, A1 |
4 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 14 A, A1 | 14 A, A1 |
5 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 14 A, A1 | 14 A, A1 |
6 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá | 14 A, A1 | 14 A, A1 |
7 | D850201 | Bảo hộ lao động | 14 A,B | 15 A,B |
8 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 15 A, A1 | 16 A, A1 |
9 | D580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | 14 A, A1 | 14 A, A1 |
10 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước | 14 A,B | 15 A,B |
11 | D580105 | Qui hoạch vùng & đô thị | 14 A, A1, V | 14 A, A1, V |
12 | D520301 | Kỹ thuật hóa học | 14 A, 16 B | 14 A, 16 B |
13 | D440301 | Khoa học môi trường | 16 A, B | 16 A, B |
14 | D420201 | Công nghệ sinh học | 14 A, 16 B | 16 A, 18 B |
15 | D340201 | Tài chính ngân hàng | 15 A, A1, D1 | 16 A, A1, D1 |
16 | D340301 | Kế toán | 15 A, A1, D1 | 16 A, A1, D1 |
17 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 16 A, A1, D1 | 18 A, A1, D1 |
18 | D340101 | QTKD chuyên ngành KD quốc tế | 16 A, A1, D1 | 18 A, A1, D1 |
19 | D340101 | QTKD chuyên ngành QT khách sạn | 16 A, A1, D1 | 18 A, A1, D1 |
20 | D340408 | Quan hệ lao động | 14 A, A1, D1 | 16 A, A1, D1 |
21 | D310301 | Xã hội học | 14 A, A1,D1, 15 C | 14 A, A1,D1, 15 C |
22 | D220113 | Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 14 A, A1,D1, 15 C | 14 A, A1,D1, 15 C |
23 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 D1 | Không tuyển |
24 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 D1, D4 | 14 D1, D4 |
25 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 D1, D4 | 16 D1, D4 |
26 | D210402 | Thiết kế công nghiệp | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) |
27 | D210403 | Thiết kế đồ họa | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) | Không tuyển |
28 | D210404 | Thiết kế thời trang | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) | 17H (môn năng khiếu ≥5,0) |
29 | D210405 | Thiết kế nội thất | 17H (môn năng khiếu ≥5,0) | 18H (môn năng khiếu ≥5,0) |
30 | D220343 | Quản lý thể dục thể thao | 17 T (Năng khiếu x2) 15 A1, D1 | 19 T (Năng khiếu x2) 15 A1, D1 |
1.2. Cao đẳng chính quy (chỉ lấy điểm thi Đại học)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn NV1 | Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
1 | C480202 | Tin học ứng dụng | 11 A, A1, D1 | 11 A, A1, D1 |
2 | C510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử | 11 A,A1 | 11 A,A1 |
3 | C510302 | Công nghệ KT Điện tử - Truyền thông | 11 A,A1 | 11 A,A1 |
4 | C510102 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | 11 A, A1 | 11 A, A1 |
5 | C340301 | Kế toán | 11 A, A1, D1 | 11 A, A1, D1 |
6 | C340101 | Quản trị kinh doanh | 11 A, A1, D1 | 11 A, A1, D1 |
7 | C340201 | Tài chính ngân hàng | 11 A, A1, D1 | 11 A, A1, D1 |
8 | C220201 | Tiếng Anh | 11 D1 | 11 D1 |
Thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NV2):
- Nhà trường dành 1.500 chỉ tiêu để xét NV2 trình độ ĐH và CĐ (riêng khối H chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại trường ĐH Kiến trúc TP.HCM).
- Nhận hồ sơ tham dự xét tuyển bổ sung từ ngày 20/08/2013 đến 10/09/2013.
· Hồ sơ gồm có:
- Giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
- 1 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Theo Đại học Tôn Đức Thắng