>> Xem Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) 2018
Năm nay, trường Đại học Thủy lợi thông báo mức chỉ tiêu tuyển sinh là 2820 sinh viên đào tạo cho 27 ngành nghề tại cơ sở tại Hà Nội. Ngoài ra, trường còn bổ sung thêm phương thức tuyển sinh xét tuyển bằng học bạ THPT trong mùa tuyển sinh 2018 này.
Hình thức xét tuyển
Đối tượng tuyển sinh
- Là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành, không vi phạm pháp luật.
Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.
- Xét tuyển thẳng theo học bạ THPT.
Các chuyên ngành đào tạo trường đại học Thủy lợi
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú |
1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 150 | A00, A01, D07, D01 | - Xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT cho các đối tượng: Học sinh đạt giải nhất, nhì cấp Tỉnh/Thành phố, học sinh học các trường chuyên và học sinh có học lực loại giỏi 3 năm THPT tốt nghiệp năm 2018 |
2 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 100 | A00, A01, D07, D01 | |
3 | TLA103 | Thuỷ văn học | 40 | A00, A01, D07, D01 | |
4 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | 210 | A00, A01, D07, D01 | |
5 | TLA105 | Kỹ thuật cơ khí Đào tạo các chuyên ngành: - Công nghệ cơ khí (chất lượng cao định hướng làm việc môi trường Nhật Bản). - Kỹ thuật Ô tô. - Quản lý máy và Hệ thống kỹ thuật công nghiệp. Máy xây dựng. | 200 | A00, A01, D07, D01 | |
6 | TLA106 | Công nghệ thông tin | 340 | A00, A01, D07, D01 | |
7 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 70 | A00, A01, D07, D01 | |
8 | TLA108 | Kỹ thuật xây dựng công trình biển | 40 | A00, A01, D07, D01 | |
9 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 100 | A00, A01, D07, B00 | |
10 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 70 | A00, A01, D07, D01 | |
11 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | A00, A01, D07, D01 | |
12 | TLA112 | Kỹ thuật điện Đào tạo các nguyên ngành: - Hệ thống điện. - Điện công nghiệp và dân dụng. | 140 | A00, A01, D07, D01 | |
13 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 100 | A00, A01, D07, D01 | |
14 | TLA114 | Quản lý xây dựng | 100 | A00, A01, D07, D01 | |
15 | TLA115 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 40 | A00, A01, D07, D01 | |
16 | TLA116 | Hệ thống thông tin | 70 | A00, A01, D07, D01 | |
17 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | 70 | A00, A01, D07, D01 | |
18 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | 70 | A00, B00, D07 | |
19 | TLA119 | Công nghệ sinh học | 70 | A00, A02, B00, D08 | |
20 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | A00, A01, D07, D01 | |
21 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 70 | A00, A01, D07, D01 | |
22 | TLA122 | Công nghệ chế tạo máy | 70 | A00, A01, D07, D01 | |
23 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) | 30 | A00, A01, D07, D01 | |
24 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) | 30 | A00, A01, D07, D01 | |
25 | TLA401 | Kinh tế | 120 | A00, A01, D07, D01 | |
26 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | 140 | A00, A01, D07, D01 | |
27 | TLA403 | Kế toán | 210 | A00, A01, D07, D01 | |
Tổng | 2820 |
Theo Trường Đại học Thủy Lợi