Trong mùa tuyển sinh năm 2018, trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương Hà Nội đưa ra mức chỉ tiêu là 1010 sinh viên đào tạo cho 10 ngành nghề tại trường. Năm nay trường vẫn tuyển sinh với hình thức chính là theo kết quả thi THPT Quốc gia.
Hình thức tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Thí sinh dự thi đủ sức khoẻ học tập theo Thông tư Liên Bộ số 10/TTLB ngày 18/8/1989 của Liên Bộ Đại học,THCN và dạy nghề - Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khoẻ của HSSV trong các trường Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
Phương thức tuyển sinh
- Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương tổ chức xét tuyển điểm môn văn hóa kết hợp với tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho các ngành, các hệ đào tạo;
- Tuyển sinh đại học liên thông hệ chính quy được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hệ chính quy, quy định đào tạo liên thông hiện hành của Bộ GD & ĐT và của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương;
Các ngành đào tạo trường đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||||||
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||||||
1.1 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 54 | 126 | N00 | |||
1.2 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 54 | 126 | H00 | |||
1.3 | Hội hoạ | 7210103 | 6 | 14 | H00 | |||
1.4 | Thanh nhạc | 7210205 | 18 | 42 | N00 | |||
1.5 | Piano | 7210208 | 9 | 21 | N00 | |||
1.6 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 7210234 | 12 | 28 | S00 | |||
1.7 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 54 | 126 | H00 | |||
1.8 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 36 | 84 | H00 | |||
1.9 | Quản lý văn hoá | 7229042 | 36 | 84 | C00 | H00 | N00 | R00 |
1.10 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 30 | 70 | H00 | H07 | ||
Công nghệ may | ||||||||
Theo Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội