Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 trường Đại học Đà Nẵng 2014
Hội đồng tuyển sinh Đại học Đà Nẵng xét tuyển đợt 2 vào Đại học Đà Nẵng hệ đào tạo chính quy năm 2014 như sau:
1. Trình độ đại học:
Số TT | TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) | Khối thi | Mã Ngành | Mã tuyển sinh | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
I | ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ) | 157 | ||||
Kinh tế, gồm các chuyên ngành: | ||||||
1 | Kinh tế phát triển | A, A1, D | D310101 | 407 | 21 | ≥18.5 |
2 | Kinh tế lao động | 408 | 30 | ≥18.5 | ||
3 | Kinh tế và quản lý công | 409 | 29 | ≥18.5 | ||
4 | Kinh tế đầu tư | 419 | 23 | ≥18.5 | ||
5 | Luật (chuyên ngành Luật học) | A, A1, D | D380101 | 501 | 18 | ≥18.5 |
6 | Thống kê (chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) | A, A1, D | D460201 | 411 | 36 | ≥18.5 |
II | PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) | 357 | ||||
1 | Kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | D520201 | 102 | 45 | ≥13.0 |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A, A1 | D580205 | 106 | 48 | ≥13.0 |
3 | Công nghệ thông tin | A, A1 | D480201 | 109 | 47 | ≥13.0 |
4 | Kinh tế xây dựng | A, A1 | D580301 | 400 | 46 | ≥13.0 |
5 | Kế toán | A, A1,D1 | D340301 | 401 | 15 | ≥13.0 |
6 | Quản trị kinh doanh | A, A1,D1 | D340101 | 402 | 30 | ≥13.0 |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, A1,D1 | D340103 | 403 | 27 | ≥13.0 |
8 | Kinh doanh thương mại | A, A1,D1 | D340121 | 404 | 43 | ≥13.0 |
9 | Kiểm toán | A, A1,D1 | D340302 | 418 | 28 | ≥13.0 |
10 | Giáo dục tiểu học | D1 | D140202 | 901 | 28 | ≥13.0 |
III | KHOA Y DƯỢC (DDY) | 86 | ||||
1 | Điều dưỡng | B | D720501 | 311 | 86 | ≥15.0 |
2. Trình độ cao đẳng:
TT | TRƯỜNGNGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) | Khối Thi | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|---|
I | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) | 45 | ||||
1 | Sư phạm âm nhạc | N | C140221 | C65 | 45 | ≥10.0 |
II | PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) | 150 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A, A1 | C510102 | C76 | 50 | ≥10.0 |
2 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) | A, A1, D1 | C340301 | C66 | 50 | ≥10.0 |
3 | Công nghệ sinh học | A | C420201 | C69 | 50 | ≥10.0 |
B | ≥11.0 | |||||
III | CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) | 1156 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A, A1 | C510201 | C71 | 60 | ≥10.0 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | C510301 | C72 | 42 | ≥10.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1 | C510205 | C73 | 30 | ≥11.0 |
4 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | C480201 | C74 | 62 | ≥10.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điên tử, truyền thông | A, A1 | C510302 | C75 | 77 | ≥10.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A, A1 | C510103 | C76 | 92 | ≥10.0 |
7 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A, A1 | C510104 | C77 | 110 | ≥10.0 |
8 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A, A1 | C510206 | C78 | 79 | ≥10.0 |
9 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A | C510401 | C79 | 74 | ≥10.0 |
B | ≥11.0 | |||||
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | C510406 | C80 | 73 | ≥10.0 |
B | ≥11.0 | |||||
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1 | C510203 | C82 | 91 | ≥10.0 |
12 | Công nghệ thực phẩm | A | C540102 | C83 | 41 | ≥10.0 |
B | ≥11.0 | |||||
13 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A, A1 | C510102 | C84 | 54 | ≥10.0 |
14 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | A, A1,V | C510101 | C85 | 71 | ≥10.0 |
15 | Quản lý xây dựng | A, A1 | C580302 | C86 | 55 | ≥10.0 |
16 | Công nghệ sinh học | A | C420201 | C87 | 78 | ≥10.0 |
B | ≥11.0 | |||||
17 | Hệ thống thông tin quản lý | A, A1, D1 | C340405 | C88 | 97 | ≥10.0 |
IV | CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI) | 347 | ||||
1 | Marketing (chuyên ngành Truyền thông Marketing) | A, A1, D1 | C340115 | C89 | 31 | ≥10.0 |
2 | Khoa học máy tính (chuyên ngành Công nghệ phần mềm) | A, A1, D1 | C480101 | C91 | 29 | ≥10.0 |
3 | Truyền thông và mạng máy tính (chuyên ngành Công nghệ mạng và truyền thông) | A, A1, D1 | C480102 | C92 | 31 | ≥10.0 |
4 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán - tin học) | A, A1, D1 | C340301 | C93 | 85 | ≥10.0 |
5 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử) | A, A1, D1 | C340101 | C94 | 31 | ≥10.0 |
Tin học ứng dụng, gồm các chuyên ngành: | ||||||
6 | Tin học - Viễn thông | A, A1, D1 | C480202 | C95 | 38 | ≥10.0 |
7 | Đồ họa đa phương tiện | C97 | 29 | ≥10.0 | ||
8 | Hệ thống thông tin | A, A1, D1 | C480104 | C96 | 53 | ≥10.0 |
9 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A, A1, D1 | C510304 | C98 | 20 | ≥10.0 |
TT | TRƯỜNGNGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) | Khối thi | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
I | CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) | 54 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A,A1 | C510201 | C71 | ≥10.0 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A,A1 | C510301 | C72 | ≥10.0 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A,A1 | C510205 | C73 | ≥10.0 | |
4 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | C480201 | C74 | ≥10.0 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điên tử, truyền thông | A,A1 | C510302 | C75 | ≥10.0 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A,A1 | C510103 | C76 | ≥10.0 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A,A1 | C510104 | C77 | ≥10.0 | |
II | CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI) | 80 | ||||
1 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | C480201 | C90 | 40 | ≥10.0 |
2 | Kế toán(chuyên ngành Kế toán - tin học) | A, A1, D1 | C340301 | C93 | 40 | ≥10.0 |
Ghi chú: Đối với bậc đào tạo cao đẳng, Đại học Đà Nẵng chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi đại học theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo không trúng tuyển đợt 1, không nhận hồ sơ của thí sinh dự thi cao đẳng.
II. Đối với thí sinh dự tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng :
1. Trình độ đại học:
TT | TRƯỜNGNGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) | Mã ngành | Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào | Điểm xét tuyển |
I | PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) | |||
1 | Kế toán | D340301 | 1. Điểm thi tốt nghiệp THPT/số môn thi≥6.0 2. Toán TB + Lý TB + Hóa TB hoặc Anh TB ≥18.0 | Điểm thi tốt nghiệp THPT/tổng số môn thi + Toán TB + Lý TB + Hóa TB (hoặc Anh TB) |
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | ||
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | ||
4 | Kinh doanh thương mại | D340121 | ||
5 | Kiểm toán | D340302 |
TT | TRƯỜNGNGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) | Mã ngành | Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào | Điểm xét tuyển |
---|---|---|---|---|
I | CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | C510101 | 1. Văn TB ≥5.0 2. Vẽ mỹ thuật ≥5.0 3. Điểm xét tuyển ≥15.0 | Toán*1.5 + Vẽ mỹ thuật*2 + Văn TB |
Ghi chú:
- Chỉ tiêu các ngành tuyển sinh theo phương thức tuyển sinh riêng trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh của ngành ở mục I.
- Môn TBlà điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (xem đề án tuyển sinh riêng của Đại học Đà Nẵng).
III. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thủ tục nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển:
1. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Từ ngày 20/8/2014 đến hết ngày 10/9/2014.