Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm nay vẫn chưa áp dụng phương thức xét tuyển bằng học bạ cho các thí sinh, học sinh có nguyện vọng đến đăng ký, xét tuyển tại trường. Ngoài ra, trong năm 2018 này trường đưa ra mức chỉ tiêu tuyển sinh lên đến 5000.
Phương thức tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018.
Các chuyên ngành đào tạo đại học Bách khoa Hà Nội 2018
TT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu dự kiến |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 320 | |
Kỹ thuật Cơ khí | 500 | |
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | 80 | |
Kỹ thuật Ô tô | 220 | |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | 50 | |
Kỹ thuật Hàng không | 40 | |
Kỹ thuật Tàu thủy | 40 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | 30 | |
Kỹ thuật Nhiệt | 250 | |
Kỹ thuật Vật liệu | 220 | |
Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | 30 | |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 540 | |
Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | 40 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | 40 | |
Khoa học Máy tính | 200 | |
Kỹ thuật Máy tính | 160 | |
Công nghệ thông tin | 160 | |
Công nghệ thông tin Việt-Nhật | 200 | |
Công nghệ thông tin ICT | 80 | |
Toán-Tin | 100 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 60 | |
Kỹ thuật Điện | 220 | |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | 500 | |
Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện | 80 | |
Kỹ thuật Hóa học | 480 | |
Hóa học | 80 | |
Kỹ thuật in | 40 | |
Kỹ thuật Sinh học | 80 | |
Kỹ thuật Thực phẩm | 200 | |
Kỹ thuật Môi trường | 120 | |
Kỹ thuật Dệt | 110 | |
Công nghệ May | 90 | |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 40 | |
Vật lý kỹ thuật | 150 | |
Kỹ thuật hạt nhân | 30 | |
Kinh tế công nghiệp | 50 | |
Quản lý công nghiệp | 90 | |
Quản trị kinh doanh | 80 | |
Kế toán | 60 | |
Tài chính-Ngân hàng | 40 | |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 140 | |
TT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu dự kiến |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 60 | |
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | 100 | |
Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | 30 | |
Điện tử-Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 40 | |
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | 70 | |
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | 60 | |
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | 40 | |
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | 50 | |
Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | 40 | |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 40 | |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 40 |
Theo Đại học Bách khoa Hà Nội