>> Tuyển sinh > Đáp án đề thi > điểm thi
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 trường chuyên Tp.HCM năm 2014
Sở GD&ĐT TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 ở các lớp, trường chuyên trên địa bàn TP.HCM năm học 2014-2015.Trong đó, điểm chuẩn cao nhất là lớp chuyên Toán của trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong ở nguyện vọng 1 với 39,75 điểm, nguyện vọng hai là 40,75 điểm
Dưới đây là điểm chuẩn lớp 10 Tp.HCM chi tiết tại các trường:
|    STT  |      TRƯỜNG  |      Lớp chuyên  |      Nguyện vọng 1  |      Nguyện vọng 2  |   
|    Điểm chuẩn  |      Điểm chuẩn  |   |||
|    1  |      THPT chuyên Lê Hồng Phong  |      Tiếng Anh  |      37.50  |      38.50  |   
|    Hoá học  |      37.00  |      38.00  |   ||
|    Vật lí  |      37.25  |      38.25  |   ||
|    Sinh học  |      38.25  |      39.25  |   ||
|    Tin học  |      36.75  |      37.75  |   ||
|    Toán  |      39.75  |      40.75  |   ||
|    Tiếng Trung  |      29.00  |      30.00  |   ||
|    Ngữ văn  |      38.50  |      39.50  |   ||
|    2  |      THPT chuyên Trần Đại Nghĩa  |      Tiếng Anh  |      36.50  |      36.75  |   
|    Hoá học  |      34.00  |      34.25  |   ||
|    Vật lí  |      34.50  |      35.00  |   ||
|    Sinh học  |      34.00  |      34.50  |   ||
|    Toán  |      38.25  |      38.25  |   ||
|    Ngữ văn  |      37.25  |      37.75  |   ||
|    3  |      THPT Nguyễn Thượng Hiền  |      Tiếng Anh  |      35.50  |      36.25  |   
|    Hoá học  |      33.00  |      33.50  |   ||
|    Vật lí  |      31.75  |      32.25  |   ||
|    Toán  |      36.75  |      37.25  |   ||
|    Ngữ văn  |      36.75  |      37.25  |   ||
|    4  |      THPT Gia Định  |      Tiếng Anh  |      33.75  |      34.50  |   
|    Hoá học  |      31.00  |      32.00  |   ||
|    Vật lí  |      27.75  |      28.25  |   ||
|    Toán  |      34.25  |      34.25  |   ||
|    Ngữ văn  |      35.00  |      35.50  |   ||
|    5  |      THPT Mạc Đĩnh Chi  |      Tiếng Anh  |      30.75  |      
  |   
|    Hoá học  |      24.25  |      
  |   ||
|    Vật lí  |      26.25  |      
  |   ||
|    Sinh học  |      26.00  |      
  |   ||
|    Toán  |      27.75  |      
  |   ||
|    Ngữ văn  |      33.25  |      
  |   ||
|    6  |      THPT Nguyễn Hữu Cầu  |      Tiếng Anh  |      28.75  |      
  |   
|    Hoá học  |      25.25  |      
  |   ||
|    Vật lí  |      23.75  |      
  |   ||
|    Toán  |      28.00  |      
  |   ||
|    7  |      THPT Nguyễn Hữu Huân  |      Tiếng Anh  |      31.75  |      
  |   
|    Hoá học  |      22.25  |      
  |   ||
|    Vật lí  |      26.75  |      
  |   ||
|    Toán  |      31.50  |      
  |   ||
|    Ngữ văn  |      30.25  |      
  |   ||
|    8  |      THPT Củ Chi  |      Tiếng Anh  |      20.00  |      
  |   
|    Hoá học  |      24.50  |      
  |   ||
|    Vật lí  |      22.50  |      
  |   ||
|    Toán  |      22.25  |      
  |   ||
|    9  |      THPT Trung Phú  |      Tiếng Anh  |      20.00  |      
  |   
|    Hoá học  |      23.00  |      
  |   ||
|    Vật lí  |      25.00  |      
  |   ||
|    Toán  |      30.00  |      
  |   ||
|    
  |      
  |      
  |      
  |      
  |   
|    
  |      II. LỚP KHÔNG CHUYÊN  |      
  |      
  |      
  |   
|    STT  |      TRƯỜNG  |      
  |      Nguyện vọng 3  |      Nguyện vọng 4  |   
|    Điểm chuẩn  |      Điểm chuẩn  |   |||
|    1  |      THPT chuyên Lê Hồng Phong  |      
  |      31.25  |      32.25  |   
|    2  |      THPT chuyên Trần Đại Nghĩa  |      
  |      30.50  |      31.00  |   
Theo báo Pháp luật, http://plo.vn/giao-duc/tphcm-cong-bo-diem-chuan-vao-lop-10-truong-chuyen-480058.html





