Phrasal verb nghĩa là cụm động từ, được từ điển Oxford định nghĩa là một động từ, được cấu thành từ một động từ chính và một phó từ hoặc giới từ, hoặc cả hai. Cùng Kênh tuyển sinh học một số phrasal verbs với từ “go” nhé!

https://kenhtuyensinh.vn/top-20-phrasal-verbs-voi-come-thong-dung

Tổng hợp những phrasal verbs với từ “go” - Ảnh 1

Tổng hợp những phrasal verbs với từ “go”

1. Go ahead

Dịch nghĩa: Tiến hành, bắt đầu hoặc tỏ ý đồng thuận một hành động sắp diễn ra.

Ví dụ: "Can I ask you a question?" "Go ahead." - “Tôi có thể đặt câu hỏi không?” “Mời bạn trình bày

2. Go after somebody/something

Dịch nghĩa: đuổi theo, đi theo sau ai đó / cái gì đó.

Ví dụ: David went after the robber. - David chạy đuổi theo tên cướp.

3. Go away 

Dịch nghĩa: rời đi, biến mất, đi nơi khác, cút đi chỗ khác

Ví dụ: Joanne isn’t here. She went away for the weekend. - Joanne không có ở đây. Cô ta biến mất cả 2 tuần trời rồi.

4. Go along (to something) (with somebody)

Dịch nghĩa:  đi cùng ai đó đến nơi nào đó.

Ví dụ: I think I will go along with him to New York. - Tôi nghĩ tôi cũng sẽ đi theo anh ấy đến New York.

5. Go back

Dịch nghĩa: bắt đầu một điều gì lại từ đầu

Ví dụ:  After travelling for a year, Paul went back to university. - Sau một năm chu du thế giới, Paul quay trở lại trường đại học để tiếp tục học tập.

6. Go beyond something

Dịch nghĩa: vượt quá, vượt ngoài (cái gì).

Ví dụ: The cost of the new machine should not go beyond $5 million. - Trị giá của cái máy mới không nên vượt quá 5 triệu đô la Mỹ.

7. Go by

Dịch nghĩa: đi qua, trôi qua (thời gian).

Ví dụ: Time went by so fast. - Thời gian trôi qua nhanh thật.

8.  Go down

Dịch nghĩa: giảm, hạ (giá cả,...).

Ví dụ: The crime rate shows no signs of going down - Tỷ lệ tội phạm không có dấu hiệu giảm nào.

9. Go for something

Dịch nghĩa: chọn, lựa chọn thứ gì

Ví dụ: I think I’ll go for iphone 6 plus. - Em nghĩ em sẽ chọn iphone 6 plus.

10. Go off

Dịch nghĩa: nổ (súng,...).

Ví dụ: The gun didn't go off. - Súng bắn không nổ.

11. Go down with 

Dịch nghĩa: mắc bệnh

Ví dụ: Our youngest boy has gone down with chickenpox. - Đứa nhỏ tuổi nhất của chúng tôi đã mắt bệnh thủy đậu.

12. Go round 

Dịch nghĩa: đủ chia cho mọi người một hay vài cái

Ví dụ: There aren't enough chairs to go around. - Không có đủ ghế để đủ chia cho mọi người

13. Go over something

Dịch nghĩa: kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng.

Ví dụ: Could you go over this letter and give me some advise? - Cậu kiểm tra kỹ lại lá thư này và cho tôi thêm lời khuyên không?

14. Go through (something)

Dịch nghĩa:  chịu đựng, trải qua cái gì đó khó khăn/ không dễ chịu.

Ví dụ: I can’t really imagine what she's going through. - Tôi không thể tưởng tượng nổi những gì cô ấy đang phải chịu đựng.

15. Go under

Dịch nghĩa: bị chìm.

Ví dụ: The crowd watched as the ship went slowly under. - Đám đông trông thấy cảnh chiếc thuyền chìm dần dần xuống nước.

16. Go up

Dịch nghĩa: tăng lên, hướng lên

Ví dụ: The baby’s weight going steadily up. - Đứa bé tăng cân đều đều.

17. Go without

Dịch nghĩa:  nhịn, chịu thiếu, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có.

Ví dụ: The city has gone without electricity for two days. - Thành phố đã sống trong cảnh mất điện hai ngày rồi.

> TOP 20 Phrasal Verbs with look thông dụng nhất

> 9 từ lóng tiếng Anh mà bạn nên biết

Thanh Phương - Kênh Tuyển Sinh