>> Tuyển sinh , Tỉ lệ chọi 2014, điểm thi tốt nghiệp 2014, điểm thi đại học 2014

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng

Cơ sở 1: 41 Lê Duẩn - Quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng

Cơ sở 2: 100 Ngô Thì Nhậm - Quận Liên Chiểu, Tp.Đà Nẵng 

ĐT: (+84.511). 3734063- 3765766

Tỉ lệ chọi đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2018 - Ảnh 1 : Tỷ lệ chọi Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2014 - Ti le choi Dai hoc Ngoai ngu Da Nang 2014

  • Tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2014: 1.600
  • Tổng số hồ sơ: 7.405
  • Tỉ lệ chọi Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2014: 1/4.63

Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng:

 

 

 

 

 

DDF

 

7.253

1.600

4,53

 

 

 

 

 

D140231

Sư phạm tiếng Anh

702

140

5,01

D140233

Sư phạm tiếng Pháp

37

30

1,23

D140234

Sư phạm tiếng Trung quốc

237

30

7,90

D220201

Ngôn ngữ Anh

2.645

690

3,83

D220202

Ngôn ngữ Nga

335

70

4,79

D220203

Ngôn ngữ Pháp

298

70

4,26

D220204

Ngôn ngữ Trung quốc

953

105

9,08

D220209

Ngôn ngữ Nhật

407

100

4,07

D220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

410

100

4,10

D220212

Quốc tế học

1.079

165

6,54

D220213

Đông phương học

150

100

1,50

Xem chi tiết tỉ lệ chọi Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2014 chính thức trên trang Kênh tuyển sinh tại đây:https://kenhtuyensinh.vn/ti-le-choi, hoặc nhắn tin theo cú pháp dưới đây để nhận chi tiết thông tin về tỷ lệ chọi năm 2014 của trường đại học mà bạn thi:

Tỉ lệ chọi đại học Ngoại ngữ thuộc đại học Đà Nẵng

Tỉ lệ chọi đại học Ngoại ngữ thuộc đại học Đà Nẵng năm 2013

Tỉ lệ chọi đại học Ngoại ngữ thuộc đại học Đà Nẵng năm 2013 Mã trường: DDF
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Số người ĐKDT Số người đến thi Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi)
1
toàn ngành 1520
7827
1/5.15

Tỉ lệ chọi đại học Ngoại ngữ thuộc đại học Đà Nẵng năm 2012

Tỉ lệ chọi đại học Ngoại ngữ thuộc đại học Đà Nẵng năm 2012 Mã trường: DDF
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Số người ĐKDT Số người đến thi Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi)
1
Sư phạm tiếng Anh 70
447
1/6.39
2
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học 35
156
1/4.46
3
Sư phạm tiếng Pháp 35
4
1/0.11
4
Sư phạm tiếng Trung 35
11
1/0.31
5
Cử nhân tiếng Anh 400
2175
1/5.44
6
Cử nhân tiếng Anh Thương mại 140
586
1/4.19
7
Cử nhân tiếng Nga 35
5
1/0.14
8
Cử nhân tiếng Pháp 35
28
1/0.8
9
Cử nhân tiếng Pháp du lịch 35
18
1/0.51
10
Cử nhân tiếng Trung 105
401
1/3.82
11
Cử nhân tiếng Trung thương mại 70
155
1/2.21
12
Cử nhân tiếng Nhật 70
485
1/6.93
13
Cử nhân tiếng Hàn quốc 36
269
1/7.47
14
Cử nhân tiếng Thái lan 35
11
1/0.31
15
Cử nhân Quốc tế học 100
283
1/2.83
16
Sư phạm tiếng Pháp (khối D3) 35
9
1/0.26
17
Cử nhân tiếng Pháp (khối D3) 35
19
1/0.54
18
Cử nhân tiếng Pháp du lịch (khối D3) 35
22
1/0.63
19
Sư phạm tiếng Trung (khối D4) 35
1
1/0.03
20
Cử nhân tiếng Trung (khối D4) 105
8
1/0.08
21
Cử nhân tiếng Trung thương mại khối D4) 70
3
1/0.04