Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo tuyển sinh bậc Đại học - Cao đẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Vẫn không thay đổi so với năm 2017, năm nay trường vẫn tiếp tục thực hiện 2 phương thức tuyển sinh cho năm 2018 bao gồm:
- Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia.
- Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (xét học bạ).
- Đợt 1: Dành cho học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với TDTU.
- Đợt 2: Dành cho học sinh tất cả các trường THPT.
- Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo dành cho các học sinh có kết quả cao trong học tập (đoạt giải trong các kỳ thi cấp quốc gia và cấp quốc tế, các thí sinh đến từ trường chuyên có kết quả học tập xuất sắc)
Hằng năm, trường Đại học Tôn Đức Thắng đều công bố đề án tuyển sinh trên trang chủ của trường. Các thí sinh và phụ huynh có thể tìm được nhiều thông tin quan trọng về chỉ tiêu, ngành học, phương thức xét tuyển và hướng dẫn các thủ tục cần thiết.
Ngoài chương trình Đại học chính quy chương trình chuẩn (chương trình đại trà), trường Đại học Tôn Đức Thắng còn tuyển sinh các chương trình Đại học chính quy chất lượng cao và Đại học liên kết quốc tế để tạo thêm nhiều cơ hội học tập đáp ứng nhu cầu xã hội.
a. Chương trình Đại học chính quy chuẩn (Chương trình đại trà)
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Dược học | 52720401 | A00, B00 |
Kinh doanh quốc tế | 52340120 | A00, A01, C01, D01 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) | 52340101 | A00, A01, C01, D01 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) | 52340101D | A00, A01, C01, D01 |
Luật | 52380101 | A00, A01, C01, D01 |
Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành) | 52220113 | A00, A01, C00, D01 |
Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) | 52220113D | A00, A01, C00, D01 |
Thiết kế công nghiệp | 52210402 | H00, H01, H02 |
Thiết kế đồ họa | 52210403 | H00, H01, H02 |
Thiết kế thời trang | 52210404 | H00, H01, H02 |
Thiết kế nội thất | 52210405 | H00, H01, H02 |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | D01, D11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 52220204 | D01, D04, D11, D55 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh) | 52220204D | D01, D04, D11, D55 |
Quản lý TDTT (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 52220343 | A01, D01, T00, T01 |
Kế toán | 52340301 | A00, A01, C01, D01 |
Tài chính - Ngân hàng | 52340201 | A00, A01, C01, D01 |
Quan hệ lao động | 52340408 | A00, A01, C01, D01 |
Xã hội học | 52310301 | A00, A01, C01, D01 |
Công tác xã hội | 52760101 | A00, A01, C01, D01 |
Bảo hộ lao động | 52850201 | A00, B00, C02 |
Khoa học môi trường | 52440301 | A00, B00, C02 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước) | 52510406 | A00, B00, C02 |
Toán ứng dụng | 52460112 | A00, A01, C01 |
Thống kê | 52460201 | A00, A01, C01 |
Khoa học máy tính | 52480101 | A00, A01, C01 |
Truyền thông và mạng máy tính | 52480102 | A00, A01, C01 |
Kỹ thuật phần mềm | 52480103 | A00, A01, C01 |
Kỹ thuật hóa học | 52520301 | A00, B00, C02 |
Công nghệ sinh học | 52520201 | A00, B00, D08 |
Kiến trúc | 52580102 | V00, V01 |
Quy hoạc vùng và đô thị | 52580105 | A00, A01, V00, V01 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | A00, A01, C01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | A00, A01, C01 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 52520201 | A00, A01, C01 |
b. Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh | F52220201 | D01, D11 |
Kế toán | F52340301 | A00, A01, C01, D01 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) | F52340101 | A00, A01, C01, D01 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) | F52340101D | A00, A01, C01, D01 |
Kinh doanh Quốc tế | F52340120 | A00, A01, C01, D01 |
Tài chính - Ngân hàng | F52340201 | A00, A01, C01, D01 |
Luật | F52380101 | A00, A01, C00, D01 |
Việt Nam học (CN Du lịch và quản lý du lịch) | F52220113D | A01, C00, C01, D01 |
Khoa học môi trường | F52440301 | A00, B00, C02 |
Công nghệ sinh học | F52440201 | A00, B00, D08 |
Khoa học máy tính | F52480101 | A00, A01, C01 |
Kỹ thuật phần mền | F52480103 | A00, A01, C01 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | F52580201 | A00, A01, C01 |
Kỹ thuật điện, điện tử | F52520201 | A00, A01, C01 |
Kỹ thuật điện tử truyền thông | F52520207 | A00, A01, C01 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | F52520216 | A00, A01, C01 |
Theo trang Tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng
Xem thêm:
Điểm chuẩn tuyển sinh ĐH Tôn Đức Thắng 2017
Chương trình đào tạo tiến sĩ bán thời gian ĐH Tôn Đức Thắng 2018