Đại học Sư phạm ĐH Huế
- Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, thành phố Huế.
- ĐT: (054) 3 822 132
- Website: www.dhsphue.edu.
- Ký hiệu trường: DHS
Thông tin tuyển sinh 2015 Đại học Sư phạm ĐH Huế
Phương thức tuyển sinh: Đại học Huế sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điều kiện xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm là điểm hạnh kiểm của 3 năm học lớp 10, 11, 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT).
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn thi | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | DHS |
|
| 1.700 |
Số 34 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3 822 132; Website: www.dhsphue.edu.vn |
| |||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1.700 |
Sư phạm Toán học |
| D140209 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Môn thi chính: Toán, hệ số 2) | 150 |
Sư phạm Tin học |
| D140210 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Môn thi chính: Toán, hệ số 2) | 80 |
Sư phạm Vật lý |
| D140211 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Môn thi chính: Vật lý, hệ số 2) | 150 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
| D140214 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 30 |
Sư phạm Hóa học |
| D140212 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Môn thi chính: Hóa học, hệ số 2) | 110 |
Sư phạm Sinh học |
| D140213 | 1. Toán, Sinh học, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (Môn thi chính: Sinh học, hệ số 2) | 100 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
| D140215 | 1. Toán, Sinh học, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | 30 |
Giáo dục Chính trị |
| D140205 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 50 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
| D140208 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 50 |
Sư phạm Ngữ văn |
| D140217 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn thi chính: Ngữ văn, hệ số 2) | 200 |
Sư phạm Lịch sử |
| D140218 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn thi chính: Lịch sử, hệ số 2) | 150 |
Sư phạm Địa lý |
| D140219 | 1. Toán, Sinh học, Hóa học 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh | 150 |
Tâm lý học giáo dục |
| D310403 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | 50 |
Giáo dục Tiểu học |
| D140202 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 200 |
Giáo dục Mầm non |
| D140201 | 1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu | 200 |
Đào tạo chương trình kỹ sư (Liên kết đào tạo với Trường ĐH Kỹ sư Val de Loire, Cộng hòa Pháp) | ||||
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) | ||||
Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang: | ||||
Giáo dục Mầm non |
| D140201 | 1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu | 200 |
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
- Đào tạo ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến của Trường Đại học Virginia Hoa kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là 30 sinh viên. Thí sinh phải qua kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh để xét tuyển.
- Đào tạo chương trình kỹ sư liên kết với Trường Đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng hòa Pháp, đào tạo 2 năm tại Việt Nam, 3 năm ở Pháp. Trường Đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng hòa Pháp cấp bằng. Chỉ tiêu dự kiến là 12 sinh viên.
- Ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến và chương trình kỹ sư Val de Loire sẽ chọn những thí sinh đã trúng tuyển vào bất cứ ngành nào trong cả nước, có điểm thi cao và tự nguyện đăng ký xét tuyển. Các Ngành này sẽ có thông báo xét tuyển cụ thế sau.
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, gồm: Hát tự chọn, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh; Môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non có hệ số 1. Huế.Theo Đại học Sư phạm ĐH Huế