>> Xem Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế 2018
Đại học Ngoại ngữ ĐH Huế
- Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Tây, thành phố Huế.
- ĐT: (054) 3830 678
- Website:http://hucfl.edu.vn
Thông tin tuyển sinh 2015 Đại học Ngoại ngữ ĐH Huế
Trường Đại học Ngoại ngữ ĐH Huế vừa công bố phương án thi năm 2015, theo đó trường sẽ sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Các môn thi xét tuyển vào trường như sau
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn thi | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | DHF |
|
| 1.240 |
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Tây, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3830 678. Website:http://hucfl.edu.vn |
| |||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1.200 |
Sư phạm Tiếng Anh |
| D140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) | 160 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
| D140233 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) | 20 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
| D140234 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) | 20 |
Việt Nam học |
| D220113 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Ngữ văn, hệ số 2) | 50 |
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) | 500 |
Ngôn ngữ Nga |
| D220202 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) | 20 |
Ngôn ngữ Pháp |
| D220203 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) | 50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
| D220204 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) | 100 |
Ngôn ngữ Nhật |
| D220209 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh, hệ số 2) | 180 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
| D220210 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) | 50 |
Quốc tế học |
| D220212 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) | 50 |
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: | 40 | |||
Sư phạm Tiếng Anh |
| D140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) | 20 |
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2) | 20 |
- Tuyển sinh trong cả nước
- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, điều kiện xét tuyển là điểm môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải >= 5.
Theo Đại học Ngoại Ngữ ĐH Huế