>> Xem Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Đông Đô 2018
Trường Đại học Dân lập Đông Đô tổ chức tuyển sinh theo 3 phương thức: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, xét tuyển dựa vào học bạ THPT và thi tuyển đánh giá năng lực do trường tổ chức.
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông
(đối với ngành Kiến trúc kết hợp xét tuyển với thi tuyển môn Năng khiếu và môn Vẽ mỹ thuật tại trường);
- Thi tuyển đánh giá năng lực tại trường (đối với đại học hệ chính quy và hệ liên thông chính quy).
Các chuyên ngành đào tạo Đại học Dân lập Đông Đô
Mã ngành | Ngành học và chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A06 - Toán, Hóa, Địa; B00 - Toán, Hóa, Sinh. |
7420201 |
Công nghệ sinh học
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; D08 - Toán, Sinh học, tiếng Anh; B02 - Toán, Sinh học. Địa lí |
7480201 |
Công nghệ Thông tin
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; D01 – Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
7580208 |
Kỹ thuật Xây dựng
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
7580102 |
Kiến trúc
| H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
7510205 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
7310206 |
Quan hệ Quốc tế
| D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C14 - Ngữ văn, Toán, GD công dân; C09 - Ngữ văn, Vật lí, Địa lí. |
7380107 | Luật kinh tế | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
7310630 |
Việt Nam học (Du lịch)
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh
| D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung
| D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
7320201 |
Thông tin học
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
7340301 |
Kế toán
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
7720501 | Điều dưỡng | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
7640101 | Thú y | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. |
Theo Đại học Đông Đô