Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa
CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
TT | Tên trường, ngành học | Ký hiệu | Mã ngành | Khối | |
| TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HÒA | CCP |
|
| 1.600 |
| Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 8, Tp Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. |
| |||
1 | Thiết kế đồ họa |
| C210403 | A, A1,D1 | 50 |
2 | Quản trị kinh doanh |
| C340101 | A,A1,D1 | 100 |
3 | Tài chính – Ngân hàng |
| C340201 | A,A1,D1 | 50 |
4 | Kế toán |
| C340301 | A,A1,D1 | 100 |
5 | Công nghệ sinh học |
| C420201 | A,B | 40 |
6 | Truyền thông và mạng máy tính |
| C480102 | A,A1,D1 | 40 |
7 | Tin học ứng dụng |
| C480202 | A,A1,D1 | 50 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| C510201 | A,A1 | 200 |
9 | Công nghệ Cơ – Điện tử |
| C510203 | A,A1 | 40 |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
| C510206 | A,A1 | 50 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| C510301 | A,A1 | 200 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
| C510302 | A,A1 | 50 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| C510303 | A,A1 | 40 |
14 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
| C510401 | A,B | 200 |
15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| C510406 | A,B | 100 |
16 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
| C515901 | A,A1 | 40 |
17 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
| C515902 | A,A1 | 40 |
18 | Công nghệ thực phẩm |
| C540102 | A,B | 100 |
19 | Quản lý đất đai |
| C850103 | A,A1,D1 | 60 |
20 | Công nghệ chế tạo máy |
| C510202 | A,A1 | 50 |
Ghi chú:
- Tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển vào các ngành đào tạo của Trường tương ứng với các khối thi như sau:
+ Khối A : Toán, Lý, Hóa.
+ Khối A1 : Toán, Lý, Tiếng Anh.
+ Khối B : Toán, Sinh, Hóa.
+ Khối D1 : Toán, Văn, Tiếng Anh.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (cụm thi do trường Đại học chủ trì).
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông;
+ Tốt nghiệp THPT/THBT;
+ Xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt từ khá trở lên;
+ Điểm trung bình các năm lớp 10,11, 12 của tổ hợp môn dự xét tuyển theo khối thi từ 5,5 trở lên
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước