Năm nay, trường Đại học Nội vụ Hà Nội đưa ra mức chỉ tiêu tuyển sinh hơn 2000 sinh viên cho gần 30 ngành nghề đào tạo của trường. Trường tổ chức tuyển sinh theo 2 phương thức là xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia và xét tuyển bằng học bạ THPT.

Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội trong mùa tuyển sinh năm 2018 sử dụng kết hợp hai phương thức tuyển sinh theo Quy định của Bộ GDĐT:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT quốc gia;

- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT (kết quả học tập năm học lớp 12).

Các chuyên ngành đào tạo Đại học Nội Vụ Hà Nội

  Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn 
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
1
Các ngành đào tạo đại học              
1.1
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch 7229040-01 30 10 C00 C20 D01 D15
1.2
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông 7229040-02 30 10 C00 C20 D01 D15
1.3
Chuyên ngành Văn hóa Doanh nghiệp 7229040-03 30 10 C00 C20 D01 D15
1.4
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch 7229040D-01 25 10 C00 C20 D01 D15
1.5
Quản lý văn hoá 7229042 100 20 C00 C20 D01 D15
1.6
Quản lý văn hóa 7229042D 20 10 C00 C20 D01 D15
1.7
Chính trị học 7310201 60   A10 C00 C20 D01
1.8
Chuyên ngành Chính sách công 7310201-01 60   A10 C00 C20 D01
1.9
Chuyên ngành Chính sách công 7310201D-01 30 10 A10 C00 C20 D01
1.10
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310202 45 15 A00 C00 C15 D01
1.11
Quản lý nhà nước 7310205 20   A01 C00 C20 D01
1.12
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế 7310205-01 20 5 A01 C00 C20 D01
1.13
Chuyên ngành Quản lí tài chính công 7310205-02 20 5 A01 C00 C20 D01
1.14
Chuyên ngành Quản lý nhà nướcvề nông nghiệp và phát triển nông thôn 7310205-03 20 5 A01 C00 C20 D01
1.15
Chuyên ngành Thanh tra 7310205-04 20 5 A01 C00 C20 D01
1.16
Quản lý nhà nước 7310205D 60 25 A01 C00 C20 D01
1.17
Quản lý nhà nước 7310205H 15 10 A00 A01 C00 D01
1.18
Thông tin - thư viện 7320201 40 10 A00 C00 C20 D01
1.19
Lưu trữ học 7320303 130   C00 C03 C19 D01
1.20
Quản trị nhân lực 7340404 230   A00 C00 C22 D01
1.21
Quản trị nhân lực 7340404D 55 25 A00 A01 C00 D01
1.22
Quản trị văn phòng 7340406 220   C00 C20 D01 D15
1.23
Quản trị văn phòng 7340406D 55 25 C00 C20 D01 D15
1.24
Luật 7380101 220   A00 A01 C00 D01
1.25
Luật 7380101D 50 20 A00 A01 C00 D01
1.26
Luật 7380101H 15 10 A00 A01 C00 D01
1.27
Hệ thống thông tin 7480104 90 30 A00 A01 D01 D02
1.28
Hệ thống thông tin 7480104D 50 30 A00 A01 A16 D01
           

 

Theo Đại học Nội Vụ Hà Nội