>> Xem Điểm chuẩn Đại Học Thái Bình Dương 2018
Trường đại học Thái Bình Dương tuyển sinh năm 2018 trong 4 đợt cụ thể như sau:
Mã trường: TBD
2.1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Sử dụng nhiều phương thức tuyển sinh
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT hoặc xét tuyển bảng điểm đối với thí sinh tốt nghiệp bậc Trung cấp.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia | Xét theo học bạ THPT/thi tuyển | ||||
1 | TBD | 7340301 | Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán - Kiểm toán; Kế toán Nhà hàng - Khách sạn) | 40 | 40 |
2 | TBD | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại; Tài chính doanh nghiệp) | 30 | 40 |
3 | TBD | 7340101 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh bất động sản; Quản trị Marketing) | 120 | 140 |
4 | TBD | 7480201 | Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Truyền thông mạng máy tính) | 90 | 60 |
5 | TBD | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại và Du lịch) | 60 | 70 |
6 | TBD | 7810101 | Du lịch (gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Du lịch - Khách sạn quốc tế) | 70 | 80 |
7 | TBD | 7380101 | Luật | 100 | 200 |
8 | TBD | 7310608 | Đông Phương học (gồm các chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học; Trung Quốc học) | 50 | 60 |
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT: thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển dựa vào bảng điểm Trung cấp: thí sinh đã tốt nghiệp bậc Trung cấp.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
2.6.1. Trong năm 2018, Trường Đại học Thái Bình Dương tuyển sinh bậc đại học cho tất cả các ngành.
Mã trường: TBD
TT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo học bạ THPT | ||||||||
1 | TBD | 7340301 | Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán - Kiểm toán; Kế toán Nhà hàng - Khách sạn) | 40 | 40 | A00 | A04 | A08 | A09 |
2 | TBD | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại; Tài chính doanh nghiệp) | 30 | 40 | A00 | A04 | A08 | A09 |
3 | TBD | 7340101 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh bất động sản; Quản trị Marketing) | 120 | 140 | A00 | A04 | A08 | A09 |
4 | TBD | 7480201 | Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Truyền thông mạng máy tính) | 90 | 60 | A00 | A04 | A10 | A11 |
5 | TBD | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại và Du lịch) | 60 | 70 | D01 | D14 | D66 | D84 |
6 | TBD | 7810101 | Du lịch (gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Du lịch - Khách sạn quốc tế) | 70 | 80 | C00 | D01 | C19 | C20 |
7 | TBD | 7380101 | Luật | 100 | 200 | C00 | D01 | C19 | C20 |
8 | TBD | 7310608 | Đông Phương học (gồm các chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học; Trung Quốc học) | 50 | 60 | C00 | D01 | C19 | C20 |
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa; Tổ hợp D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;
Tổ hợp A04: Toán, Lý, Địa lý; Tổ hợp D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;
Tổ hợp A07: Toán, Sử, Địa lý; Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;
Tổ hợp A08: Toán, Sử, Giáo dục công dân; Tổ hợp D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;
Tổ hợp A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân; Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
Tổ hợp A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân; Tổ hợp C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân;
Tổ hợp A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân; Tổ hợp C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân;
2.6.2. Cách xác định điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia:
- Xét điểm tổ hợp các môn điều kiện theo ngành trong số các môn thi tốt nghiệp THPT quốc gia của thí sinh: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường.
2.6.3. Cách xác định điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ, bảng điểm trung cấp.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp trung cấp: xét điểm 3 môn trong bảng điểm trung cấp: môn chính trị; môn ngoại ngữ và 01 môn ngành/chuyên ngành để đăng ký xét tuyển.
Trong đó:
+ M1 = Điểm trung bình của môn điều kiện thứ 1
+ M2 = Điểm trung bình của môn điều kiện thứ 2
+ M3 = Điểm trung bình của môn điều kiện thứ 3
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển cùng lúc 4 tổ hợp môn điều kiện vào các ngành khác nhau, điểm trung bình tổ hợp môn điều kiện nào cao nhất của từng ngành sẽ được máy tính chọn để xét tuyển.
- Chỉ số C được làm tròn lên đến hai chữ số thập phân.
³ Ngưỡng tối thiểu trúng tuyển
Điểm xét tuyển: ĐXT = C + ĐUT
ĐXT: Điểm dùng để xét tuyển đại học theo phương thức xét tuyển học bạ
ĐUT: điểm ưu tiên theo quy định
Ngưỡng tối thiểu để một thí sinh được xét tuyển và trúng tuyển là: C ≥ 5.0
Trong trường hợp có nhiều thí sinh có ĐXT bằng nhau và cùng đợt tuyển sinh thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình tốt nghiệp THPT cao hơn.
2.6.4. Điểm ưu tiên
Mức điểm ưu tiên theo đối tượng và ưu tiên theo khu vực áp dụng theo quy định cập nhật hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
2.7.1. Thời gian tuyển sinh:
- Tuyển sinh theo phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: thực hiện quy định theo khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp: từ ngày 01/3/2018 đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của Trường (xét tuyển và nhập học liên tục trong năm).
2.7.2. Hình thức đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh có thể đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại:
+ Địa điểm 2: Trường Đại học Thái Bình Dương, số 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa. Điện thoại: (058) 3 727 182; (058) 3 727 147;
- Hoặc thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website tuyển sinh của Trường: www.pou.edu.vn
- Hotline tư vấn tuyển sinh: 0983 375 456 - 01212 073 400
0935 870 906 - 0165 993 0295
0975 810 590 - 01266 505 777
2.7.3. Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
Thí sinh tốt nghiệp trung cấp: được xét điểm 3 môn có điểm cao nhất trong bảng điểm học tập của thí sinh.
- Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2.8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
- Mức học phí: 440.000 đồng/tín chỉ lý thuyết; 600.000 đồng/tín chỉ thực hành cho các ngành/chuyên ngành.
Riêng chuyên ngành Du lịch - Khách sạn quốc tế (ngành Du lịch): 600.000 đồng/tín chỉ lý thuyết; 800.000 đồng/tín chỉ thực hành.
- Học phí mỗi năm tăng không quá 10% so với năm liền kế trước đó.
- Đối với sinh viên thuộc các huyện nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính Phủ, Trường Đại học Thái Bình Dương xét giảm tối đa 50% học phí trong từng năm.
2.11. Học bổng
2.10.2. Học bổng (theo nguồn tài trợ của Quỹ Bảo trợ doanh nghiệp nhà trường)
- Học bổng nhập học:
STT | Đối tượng nhận học bổng | Mức học bổng |
1 | Sinh viên có kết quả học tập cả năm lớp 12 từ 8,0 trở lên | 3.000.000 đồng |
2 | Sinh viên có kết quả học tập cả năm lớp 12 từ 7,0 trở lên, nhập học trước ngày 20/08/2018. | 2.000.000 đồng |
3 | Sinh viên đợt 1 (trước ngày 20/08/2018). | 1.000.000 đồng |
Ghi chú: Trường hợp sinh viên được nhiều mức học bổng thì chỉ được hưởng mức học bổng cao nhất. |
STT | Đối tượng nhận học bổng | Mức học bổng |
1 | Sinh viên đạt danh hiệu Xuất sắc học kỳ | 4.000.000 đồng |
2 | Sinh viên đạt danh hiệu Giỏi học kỳ | 2.000.000 đồng |
- Miễn, giảm học phí theo quy định của Nhà nước:
Sinh viên thuộc đối tượng miễn, giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010; Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 và các quy định hiện hành khác; nhà trường sẽ tạo mọi điều kiện thuận lợi để HSSV được miễn giảm từ ngân sách nhà nước.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.1. Tuyển sinh đợt 1:
- Nhận hồ sơ: từ ngày 01/03/2018 đến 31/03/2018
- Nhập học: từ ngày 10/04/2018 đến 25/04/2018
3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 1:
- Nhận hồ sơ: từ ngày 25/04/2018 đến 15/05/2018
- Nhập học: từ ngày 25/05/2018 đến 30/05/2018
3.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 2:
- Nhận hồ sơ: từ ngày 01/06/2018 đến 30/06/2018
- Nhập học: từ ngày 10/07/2018 đến 15/07/2018
- Nhận hồ sơ: từ ngày 15/07/2018 đến 05/08/2018
- Nhập học: từ ngày 08/08/2018 đến 10/08/2018
3.5. Tuyển sinh bổ sung đợt 4:
- Nhận hồ sơ: từ ngày 05/08/2018 đến 20/08/2018
- Nhập học: từ ngày 24/08/2018 đến 25/08/2018
3.6. Tuyển sinh bổ sung đợt 3, 4….: Tùy theo tình hình thực tế Trường sẽ thông báo tuyển sinh trên website và các phương tiện thông tin đại chúng.