>> Xem Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2018
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ thông báo tuyển sinh và dự kiến chỉ tiêu các ngành năm 2018 như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ thông báo tuyển sinh và dự kiến chỉ tiêu các ngành năm 2018 như sau:
1. Vùng tuyển sinh: Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hoặc thí sinh có hộ khẩu tạm trú và học Trung học phổ thông lớp 10, 11, 12 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
2. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Tổng chỉ tiêu: 860 chỉ tiêu
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Dự kiến chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Khoa học máy tính | 7480101 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
2 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 70 | A00, A01, D01, D07 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 70 | A00, A01, D01, D07 |
4 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 50 | A00, A01, A02, C01 |
5 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 60 | A00, A02, C01, D01 |
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 120 | A00, B00, D07, D08 |
7 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 50 | A00, A02, C01, D01 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 70 | A00, A01, A02, C01 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 120 | A00, A01, A02, C01 |
10 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 80 | A00, A01, A02, C01 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 60 | A00, A01, A02, C01 |
12 | Công nghệ sinh học (dự kiến) | 7420201 | 60 | A02, B00, D07, D08 |
Trong đó tổ hợp môn thi:
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học | C01: Toán, Vật lí, Ngữ văn D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
4. Phương thức xét tuyển
- Dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học để trường xây dựng phương án xét tuyển.
+ Điểm xét tuyển tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
+ Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại thành phố Cần Thơ và có điểm trung bình chung lớp 12 cao hơn; đối với thí sinh có hộ khẩu ngoài thành phố Cần Thơ nhưng thuộc các tỉnh ĐBSCL thì ưu tiên xét tuyển điểm trung bình chung lớp 12 cao hơn.
Ghi chú: Tất cả các ngành đều không quy định môn thi chính (không nhân hệ số môn thi).
* Thời gian đăng ký xét tuyển: theo thông báo của trường.
5. Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
6. Đối tượng ưu tiên, khu vực tuyển sinh, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: áp dụng theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng sư phạm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí: dự kiến 4.080.000đ/học kỳ/5 tháng (tương đương: 816.000 đ/tháng), thu theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ quy định cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021.