>> Xem Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh 2018
Trường đại học Hà Tĩnh thông báo tuyển sinh năm 2018 trường kết hợp xét tuyển và thi tuyển (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia; thi tuyển môn năng khiếu đối với ngành Giáo dục mầm non).
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đăng ký xét tuyển vào trường.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp xét tuyển và thi tuyển (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia; thi tuyển môn năng khiếu đối với ngành Giáo dục mầm non).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
4.1. Đại học
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | ||
Tổng chỉ tiêu | Kết quả thi THPT QG | Kết quả học tập THPT | |||
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 20 | 10 | 10 |
2 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 20 | 10 | 10 |
3 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 20 | 10 | 10 |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 20 | 10 | 10 |
5 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 120 | 60 | 60 |
6 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 50 | 25 | 25 |
7 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 50 | 25 | 25 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | 50 | 50 |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 100 | 50 | 50 |
10 | Kế toán | 7340301 | 150 | 75 | 75 |
11 | Luật | 7380101 | 100 | 50 | 50 |
12 | Khoa học môi trường | 7440301 | 100 | 50 | 50 |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 50 | 25 | 25 |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 50 | 25 | 25 |
15 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 50 | 25 | 25 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 60 | 30 | 30 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 60 | 30 | 30 |
18 | Chính trị học | 7310201 | 100 | 50 | 50 |
19 | QTDV Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 80 | 40 | 40 |
Tổng | 1300 | 650 | 650 |
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | ||
Tổng chỉ tiêu | Kết quả thi THPT QG | Kết quả học tập THPT | |||
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 50 | 25 | 25 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | 50 | 25 | 25 |
Tổng | 100 | 50 | 50 |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
5.1. Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng:
a) Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018: căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT, trường xây dựng phương án xét tuyển và công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
- Đối với trình độ đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
- Đối với trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
5.2. Đối với các ngành khác:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018: thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Trường xác định điểm trúng tuyển từ cao xuống thấp theo từng ngành và từng đợt tuyển sinh theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường: HHT
- Mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển:
+ Đại học
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp |
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00: Toán, Lý, Hóa; C01: Toán, Văn, Lý; C02: Toán, Văn, Hóa; D01: Toán, Văn, Anh |
2 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00: Toán, Lý, Hóa; C01: Toán, Lý, Văn; A01: Toán, Lý, Anh; D11: Văn; Lý; Anh. |
3 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; C02: Toán, Văn, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh. |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D09: Toán, Sử, Anh; D14: Văn, Sử, Anh. |
5 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát. |
6 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C00: Văn, Sử, Địa; C01: Toán, Văn, Lý; C03: Toán, Văn, Sử; D01: Toán, Văn, Anh. |
7 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa; D01: Toán, Văn, Anh. |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; C00: Văn, Sử, Địa. |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; C00: Văn, Sử, Địa. |
10 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; C00: Văn, Sử, Địa. |
11 | Luật | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử. |
12 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn. |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A04: Toán, Lý, Địa; C01: Toán, Lý; Văn. |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A04: Toán, Lý, Địa; C01: Toán, Lý; Văn. |
15 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn. |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. |
18 | Chính trị học | 7310201 | C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa; D01: Toán, Văn, Anh. |
19 | QTDV Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử. |
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp |
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00: Toán, Văn, Năng khiếu. |
2 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | C00: Văn, Sử, Địa; C01: Toán, Văn, Lý; C03: Toán, Văn, Sử; D01: Toán, Văn, Anh. |
7. Tổ chức tuyển sinh
7.1 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau
ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + UTKV + UTĐT
ĐMi (i = 1, 2, 3) là điểm tổng kết năm học lớp 12 của môn học thứ i thuộc tổ hợp xét tuyển làm tròn đến một chữ số thập phân.
UTKV là điểm ưu tiên khu vực theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
UTĐT là điểm ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 1);
+ Bản sao học bạ trung học phổ thông;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2018);
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
+ Nhận hồ sơ từ ngày 01/4/2018 đến ngày 30/7/2018;
(Đối với học sinh tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018, có thể nộp hồ sơ trước và bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT)
+ Xét tuyển và công bố kết quả: 06/8/2018
7.2. Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Hồ sơ xét tuyển: Phiếu đăng ký xét tuyển (Phu lục 2).
- Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1: Trước 17 giờ 00 ngày 31/7/2018
- Thời gian xét tuyển và công bố điểm trúng tuyển đợt 1: Trước 17 giờ 00 ngày 6/8/2018.
Thí sinh trúng tuyển đợt 1 xác nhận nhập học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17 giờ 00 ngày 12/8 (tính theo dấu bưu điện).
7.3. Thi tuyển môn năng khiếu
Trường tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho thí sinh đăng ký vào ngành Giáo dục Mầm non, cụ thể:
- Môn thi: Hát và Đọc diễn cảm.
- Thời gian đăng ký dự thi: Từ ngày 01/4/2018 đến ngày 20/6/2018 (Phụ lục 4).
Thí sinh gửi phiếu đăng ký dự thi về Trường bằng chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hà Tĩnh, Số 447, Đường 26/3, Phường Đại Nài, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh.
Đợt 1: từ 25/6 đến 30/6/2018.
Đợt 2: từ 25/8 đến 30/8/2018.
Sau khi có kết quả thi năng khiếu, Nhà trường sẽ cập nhật vào hệ thống quản lý dữ liệu tuyển sinh quốc gia danh sách thí sinh dự thi (theo số Chứng minh nhân dân của thí sinh) và kết quả thi môn năng khiếu.
Lưu ý: Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu ngành học Mầm non ở các trường đại học khác trong cả nước có tổ chức thi để đăng ký xét tuyển.
7.4. Phương thức đăng ký xét tuyển:
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc đăng ký trực tuyến hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hà Tĩnh, Số 447, Đường 26/3, Phường Đại Nài, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh. Điện thoại: 0239.3565565; 0941.332333; 0963.300555
7.5. Nguyên tắc xét tuyển
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển (được làm tròn đến 0,25) và điểm ưu tiên (nếu có);
+ Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, Trường xác định điểm trúng tuyển theo từng ngành và từng đợt tuyển sinh theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
+ Xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ;
+ Thi tuyển môn năng khiếu: 300.000 đồng/hồ sơ.
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm (VNĐ)
Khối ngành đào tạo | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 | 2021-2022 |
Khối ngành III | 545.000 | 690.000 | 835.000 | 980.000 | 1.078.000 |
Khối ngành IV | 630.000 | 810.000 | 990.000 | 1.170.000 | 1.287.000 |
Khối ngành V | 630.000 | 810.000 | 990.000 | 1.170.000 | 1.287.000 |
Khối ngành VII | 545.000 | 690.000 | 835.000 | 980.000 | 1.078.000 |
11.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 12/8/2018 – 30/8/2018
11.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: 01/9/2018 – 30/9/2018
11.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: 01/10/2018 – 30/10/2018
11.4. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: 01/11/2018 – 30/11/2018
11.5. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: 01/12/2018 – 31/12/2018