Học phí
Đối với sinh viên ngành Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật Điện - Điện tử, Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Năm học 2016 - 2017: 790.000đồng/sv/tháng (10 tháng)
- Năm học 2017 - 2018: 870.000đồng/sv/tháng (10 tháng)
- Năm học 2018 - 2019: 960.000đồng/sv/tháng (10 tháng)
- Năm học 2019 - 2020: 1.060.000đồng/sv/tháng (10 tháng)
- Năm học 2020 - 2021: 1.170.000đồng/sv/tháng (10 tháng)
Đối với sinh viên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại
- Năm học 2016 - 2017: 220.000đồng/sv/Tín chỉ ( 1 năm khoảng 30 - 32 tín chỉ)
- Năm học 2017 - 2018: 240.000đồng/sv/Tín chỉ ( 1 năm khoảng 30 - 32 tín chỉ)
- Năm học 2018 - 2019: 265.000đồng/sv/Tín chỉ ( 1 năm khoảng 30 - 32 tín chỉ)
- Năm học 2019 - 2020: 290.000đồng/sv/Tín chỉ ( 1 năm khoảng 30 - 32 tín chỉ)
- Năm học 2020 - 2021: 315.000đồng/sv/Tín chỉ ( 1 năm khoảng 30 - 32 tín chỉ)
Đối với sinh viên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Năm học 2016 - 2017: 265.000đồng/sv/Tín chỉ ( 1 năm khoảng 30 - 32 tín chỉ)
- Năm học 2017 - 2018: 290.000đồng/sv/Tín chỉ ( 1 năm khoảng 30 - 32 tín chỉ)
- Năm học 2018 - 2019: 320.000đồng/sv/Tín chỉ ( 1 năm khoảng 30 - 32 tín chỉ)
- Năm học 2019 - 2020: 350.000đồng/sv/Tín chỉ ( 1 năm khoảng 30 - 32 tín chỉ)
- Năm học 2020 - 2021: 385.000đồng/sv/Tín chỉ ( 1 năm khoảng 30 - 32 tín chỉ)