Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|||
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
||||||||
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ |
DHQ |
|
|
|
64 |
96 |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
7510406 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
24 |
||
2. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
2 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
7580201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
24 |
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn (*) |
C01 |
||||||||
3 |
Kỹ thuật điện |
|
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
24 |
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
4 |
Kinh tế xây dựng |
|
7580301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
24 |
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn |
C01 |
||||||||
YCác Ngành của các Trường đại học thành viên đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ: |
187 |
3 |
|||||||
|
1. Khoa Du lịch |
|
|
|
|
|
|||
|
Du lịch |
|
7810101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||||
|
2. Trường Đại học Kinh tế |
|
|
|
|
|
|||
|
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán,KHXH (*) |
C15 |
||||||||
|
3. Trường Đại học Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|||
|
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
50 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
|
4. Trường Đại học Nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|||
|
Thiết kế Đồ họa (Gồm các chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) |
|
7210403 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
|
H00 |
7 |
3 |
||
|
5. Trường Đại học Khoa học |
|
|
|
|
|
|||
|
Công nghệ thông tin |
|
7480201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |