Hôm nay hạn cuối các trường công bố điểm thi đại học 2014

Hôm nay (31/7), là ngày cuối cùng để các trường đại học trên cả nước hoàn thành việc công bố điểm thi tuyển sinh đại học năm 2014.Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), các trường đại học phải hoàn thành việc công bố kết quả điểm thi cho tất cả các thí sinh dự thi trước ngày 1/8, hạn cuối cho các trường cao đẳng là 5/8.

Vì vậy, trong ngày hôm nay, những trường chưa công bố điểm thêm hoàn thành việc thông báo điểm trên website và gửi kết quả về Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn vào trường sẽ được công bố sau khi Bộ GD&ĐT đưa ra 3 mức xác định tiêu chí đầu vào. Tuy nhiên, những trường đại học top đầu đã bắt đầu xác định điểm chuẩn dựa trên phổ điểm của trường vì điểm sàn không có tác dụng với những trường này.

>> Xem điểm chuẩn dự kiến các trường đại học, cao đẳng 2014

Cập nhật danh sách các trường đại học đã công bố điểm thi 2014

  1. QSY - Khoa Y - Đại học Quốc gia TP.HCM
  2. CDN - Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai
  3. C41 - Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang
  4. CHK - CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội
  5. KQH - HV Kỹ thuật Quân Sự (Quân sự thi ở phía Bắc)
  6. HFH - Học viện Hậu cần hệ dân sự (Thi phía Bắc)
  7. DQH - HV Kỹ thuật Quân Sự (Dân sự thi ở phía Bắc)
  8. DNH - HV Khoa Học Quân Sự (Dân sự thi ở phía Bắc)
  9. TBD - Trường Đại học Thái Bình Dương
  10. CCI - Cao đẳng Công nghiệp In
  11. CPT - Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình I
  12. CLH - Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
  13. CSB - Trường Cao Đẳng Thủy sản
  14. CBC - Trường Cao Đẳng Bán Công Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp
  15. LPH - Trường Đại học Luật Hà Nội
  16. YDD - Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
  17. TYS - ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  18. TTH - Trường Sỹ quan Thông tin (Thi ở phía Bắc )
  19. TCU - Đại học thông tin liên lạc
  20. SPH - ĐH Sư phạm Hà Nội
  21. LCH - Đại học Chính trị (Tên quân sự: Trường Sĩ quan Chính trị)-Thi phía Bắc
  22. HYD - Học viện y dược học cổ truyền Việt Nam
  23. HQH - Học viện Hải Quân (Thi ở phía Bắc)
  24. HGH - Trường Sĩ Quan Phòng Hoá (Thi ở phía Bắc )
  25. HEH - Học viện Hậu cần (Thi ở phía Bắc)
  26. DCV - Đại học Công nghiệp Vinh
  27. D20 - Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
  28. CXS - Trường Cao đẳng Xây dựng Số 2
  29. CST - Trường CĐ Cộng đồng Sóc Trăng
  30. CNV - Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Việt Bắc
  31. CNP - Trường Cao đẳng Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ
  32. CMM - Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung
  33. CLT - Cao Đẳng Lương thực Thực Phẩm
  34. CKQ - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
  35. CDK - Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang
  36. C62 - Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên
  37. C05 - Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang
  38. BPH - Học viện Biên Phòng (Thi ở phía Bắc)
  39. ZPH - ĐH Trần Đại Nghĩa (Hệ dân sự phía Bắc)
  40. YHB - Trường ĐH Y Hà Nội
  41. TGH - Sỹ Quan Tăng - Thiết giáp (Thi ở phía Bắc )
  42. SNH - Trường Sỹ quan Công Binh (Thi ở phía Bắc )
  43. NQH - Học viện Khoa Học Quân sự (Quân sự thi ở phía Bắc)
  44. LAH - Đại học Trần Quốc Tuấn (Tên quân sự: Trường Sỹ Quan Lục Quân 1)-Thi ở phía Bắc
  45. CEA - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kĩ thuật Nghệ An
  46. TDD - Trường Đại học Thành Đô
  47. C23 - Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình
  48. DHH - Trường Đại học Hà Hoa Tiên
  49. DVD - Trường Cao Đăng Văn hoá Thể thao và Du lịch Nguyễn Du
  50. DTB - Trường Đại học Thái Bình
  51. CYL - Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn
  52. YTC - Trường Đại học Y Tế Công Cộng
  53. PBH - Trường Sỹ quan Pháo binh (Thi ở phía Bắc)
  54. LBH - Đại học Nguyễn Huệ - Tên quân sự: Trường Sỹ Quan Lục Quân 2 (Thi ở phía Bắc)
  55. KGH - Sỹ Quan Không Quân (thi ở phía Bắc )
  56. STS - Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM
  57. C17 - Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh
  58. DNU - Trường Đại học Đồng Nai
  59. LDA - Trường Đại học Công Đoàn
  60. CET - Cao Đẳng Kinh tế - Công nghệ TP.Hồ Chí Minh
  61. DDY - Đại học Đà Nẵng - Khoa Y
  62. DDI - Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin - Đại họcĐà Nẵng
  63. DDP - Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
  64. NHF - Trường Đại học Hà Nội
  65. SKH - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
  66. DBG - Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
  67. CMS - Cao đẳng Thương mại
  68. CVD - Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
  69. DDF - Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng
  70. DTH - Trường Đại học Hoa Sen
  71. D57 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long
  72. CND - Trường Cao Đẳng Công nghiệp Nam Định
  73. DMT - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  74. CMH - Cao đẳng Múa Việt Nam
  75. C13 - Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
  76. CNH - Trường Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội
  77. DCN - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  78. DCH - Trường Sĩ Quan Đặc Công (Thi ở phía Bắc )
  79. CHN - Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
  80. C33 - Trường Cao đẳng sư phạm Thừa Thiên Huế
  81. CYU - Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam
  82. CPP - Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
  83. CCE - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp
  84. CGD - Trường Cao đẳng Giao Thông vận tải II
  85. CYP - Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ
  86. HVQ - Học viện Quản lý Giáo dục
  87. CHY - Trường Cao đẳng Y Tế Hưng Yên
  88. XDT - Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung
  89. UKB - ĐẠI HỌC KINH BẮC
  90. DPY - Trường Đại học Phú Yên
  91. CCC - Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả
  92. CKG - Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang
  93. D61 - Trường CĐ Cộng Đồng Cà Mau
  94. MTH - Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
  95. DTM - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
  96. CTS - Trường Cao đẳng Tài chính - Hải quan
  97. DDN - Trường Đại học Đại Nam
  98. KTS - Trường ĐH Kiến Trúc TP HCM
  99. CNN - Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
  100. CHV - Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt Hàn
  101. CDT - Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị
  102. CCQ - Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Quảng Ngãi
  103. CSA - Trường Cao Đẳng ASEAN
  104. YKV - Trường Đại học Y Khoa Vinh
  105. TQU - Đại học Tân Trào
  106. NLS - Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
  107. SDU - Trường Đại học Sao Đỏ
  108. XDA - Trường ĐH Xây Dựng
  109. QSX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM
  110. HUI - Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
  111. GNT - Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
  112. CDP - Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
  113. C36 - Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum
  114. DHS - Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế
  115. VHH - Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội
  116. CVL - Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật ĐăkLăk
  117. CTH - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại
  118. CTV - Trường Cao đẳng Truyền hình
  119. TDV - Trường ĐH Vinh
  120. CXN - Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định
  121. NHS - Trường ĐH Ngân hàng TP HCM
  122. C21 - Trường Cao đẳng Hải Dương
  123. DHQ - Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị - Đại học Huế
  124. DHD - Khoa Du lịch - Đại học Huế
  125. DHC - Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế
  126. MHN - Viện Đại học Mở Hà Nội
  127. QSK - Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM
  128. SP2 - Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội 2
  129. VHS - Đại học Văn hóa TP. HCM
  130. HTC - Học viện Tài chính
  131. DKS - Đại học Kiểm Soát Hà Nội
  132. DHL - Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế
  133. NNH - Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
  134. DHA - Khoa Luật - Đại học Huế
  135. DHY - Trường Đại học Y - Dược - Đại học Huế
  136. DHF - Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế
  137. DHK - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
  138. DHT - Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế
  139. DHN - Trường Đại học Nghệ Thuật - Đại học Huế
  140. CPY - Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên
  141. DTT - Trường ĐH Tôn Đức Thắng (trường công lập)
  142. TTN - Đại học Tây Nguyên
  143. CYQ - Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh
  144. CES - Trường Cao đẳng Công thương Thành phố Hồ Chí Minh
  145. CKK - Cao Đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
  146. DTD - Trường Đại học Tây Đô
  147. D54 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang
  148. HQT - Học viện Ngoại giao
  149. CVS - Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn
  150. TMA - Trường ĐH Thương Mại
  151. NHP - Học viện Ngân hàng (tại Phân viện Phú Yên)
  152. TDB - Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
  153. KTA - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
  154. NHH - Học viện Ngân hàng
  155. LNH - Trường ĐH Lâm nghiệp
  156. NTT - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
  157. CXH - Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1
  158. TDH - Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
  159. MBS - Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh
  160. CKM - Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam
  161. DCT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
  162. CCB - Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
  163. DQB - Trường ĐH Quảng Bình
  164. CNC - Trường Cao Đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật
  165. FBU - Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
  166. CGN - Cao đẳng Giao thông Vận tải Miền Trung
  167. DHB - Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  168. DDQ - Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
  169. NTU - Trường Đại học Nguyễn Trãi
  170. DBD - Trường Đại học Bình Dương
  171. DDS - Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
  172. DLH - Trường Đại học Lạc Hồng
  173. DLA - Trường Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
  174. TSS - Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
  175. TSB - ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
  176. TSN - Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)
  177. DQN - Đại học Quy Nhơn
  178. YPB - Trường ĐH Y Hải Phòng
  179. CYE - Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình
  180. CCM - Trường Cao Đẳng Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội
  181. CYH - Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam
  182. DFA - ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
  183. MDA - Trường Đai học Mỏ Địa chất Hà Nội
  184. TTB - Trường Đại học Tây Bắc
  185. DKY - Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  186. HHK - Học viện Hàng không Việt Nam
  187. CCX - Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
  188. MTC - Trường Đai học Mỹ thuật Công nghiệp
  189. CTE - Trường Cao đẳng Thống kê
  190. DDD - Đại Học Dân Lập Đông Đô
  191. QHF - Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐH QGHN)
  192. CKC - Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
  193. YCT - Đại Học Y Dược Cần Thơ
  194. QST - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM
  195. BVS - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Nam)
  196. THP - Trường Đại học Hải Phòng
  197. DQK - Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  198. TAG - Trường ĐH An Giang
  199. DCD - Đại học học công nghệ Đồng Nai
  200. SKN - ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Nam Định
  201. PKH - Học viện Phòng không - Không quân (Thi ở phía Bắc )
  202. KHA - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  203. D50 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
  204. DLS - Trường Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở 2 - Phía Nam)
  205. DMS - Trường Đại học Tài chính - Marketing
  206. SGD - Trường Đại học Sài Gòn
  207. CEM - Trường Cao đẳng Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
  208. TDS - Đại Học Thể dục thể thao TPHCM
  209. CVB - Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
  210. HCP - Học viện Chính sách và Phát triển
  211. CLD - Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung
  212. DPQ - Trường Đại học Phạm Văn Đồng
  213. SKV - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
  214. DDL - Trường Đại học Điện Lực
  215. C61 - Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau
  216. GHA - Trường Đại học Giao thông Vận tải
  217. DDM - Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  218. DTC - Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên)
  219. DTK - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
  220. DTN - Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
  221. DTQ - Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)
  222. DTS - Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
  223. DTU - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
  224. DTZ - Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
  225. DTY - Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)
  226. DTF - Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
  227. DTE - Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
  228. BVH - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Bắc)
  229. CYI - Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
  230. KSA - Trường Đại học Kinh tế TP. HCM
  231. TCT - Trường Đại học Cần Thơ
  232. HBT - Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  233. CTW - Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung ương
  234. BKA - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  235. CTQ - Trường Đại học Tài chính - Kế toán
  236. QSB - Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
  237. KCC - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
  238. KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã
  239. DKQ - Trường Đại học Tài chính kế toán
  240. HDT - Trường Đại học Hồng Đức
  241. CKO - Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
  242. CHH - Trường Cao đẳng Hàng hải I
  243. DNC - Đại học Nam Cần Thơ
  244. VHD - Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
  245. YTB - Trường Đại học Y Thái Bình
  246. NTS - ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)
  247. NTH - ĐH Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)
  248. C06 - Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng
  249. PCH - Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
  250. PCS - ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy (thí sinh phía Nam)
  251. HHA - Trường Đại học Hàng Hải
  252. YQS - HV Quân Y (Quân sự Thi ở phía Nam)
  253. CDC - Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Tp. HCM
  254. C20 - Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây
  255. DBH - Đại học Quốc tế Bắc Hà
  256. DKC - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
  257. DKH - Trường Đại học Dược Hà Nội
  258. TDL - Trường Đại học Đà Lạt
  259. GTS - Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh
  260. MTU - Đại học Xây dựng Miền Tây
  261. THV - Trường Đại học Hùng Vương
  262. CK4 - Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  263. QSC - Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM
  264. DTL - Đại học Thăng Long
  265. LPS - Trường Đại học Luật TP HCM
  266. DQU - Trường Đại học Quảng Nam
  267. HVA - Học viện Âm nhạc Huế
  268. DTA - Trường Đại học Thành Tây
  269. TDM - Trường Đại học Thủ Dầu Một
  270. GSA - Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)
  271. QHL - Khoa Luật (ĐH QGHN)
  272. VUI - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
  273. QSQ - Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM
  274. YQH - HV Quân Y (Quân sự thi ở phía Bắc )
  275. DYS - HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
  276. DYH - HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
  277. DDK - Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
  278. QHE - Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
  279. QHI - Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)
  280. QHS - Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)
  281. QHX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
  282. QHY - Khoa Y - Dược (ĐH QGHN)
  283. TTG - Đại học Tiền Giang
  284. QHT - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
  285. SPD - Trường Đại học Đồng Tháp
  286. GTA - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
  287. SPK - Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
  288. DBV - Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
  289. TLS - ĐH Thủy Lợi CS2 - TP Hồ Chí Minh và Bình Dương
  290. TLA - Trường ĐH Thủy Lợi