Học phí năm học đầu tiên được tính theo hệ niên chế, tức là sinh viên đóng 1.400.000đ/ tháng x 10 tháng
Từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên đóng tiền theo hệ thống đào tạo tín chỉ là 467.000đ/ tín chỉ (trừ tín chỉ giáo dục thể chất là 240.000đ/ tín chỉ)
STT |
Ngành (Chuyên ngành) |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (mã tổ hợp xét tuyển) |
Chỉ tiêu 2018 |
Học phí
|
|
Theo điểm thi THPT QG |
Theo học bạ THPT |
|||||
1 |
Kinh doanh Quốc tế |
7340120 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
40 |
40 |
467.000đ/ tín chỉ |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
20 |
20 |
467.000đ/ tín chỉ |
|
3 |
Kế toán - Tài chính |
7340301 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH |
20 |
20 |
467.000đ/ tín chỉ |
4 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
B01: Toán, Hóa học, Sinh học D84: Toán, GDCD, Tiếng Anh D15: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN |
20 |
20 |
467.000đ/ tín chỉ |