0h 27/8 vừa qua, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chính thức công bố điểm thi tốt nghiệp THPT đợt 1. Hiện giờ, khi nào thông báo điểm chuẩn Đại Học là mối quan tâm hàng đầu của thí sinh và phụ huynh. 

Cách tính điểm xét tốt nghiệp THPT 2020

Điểm sàn đại học 2020 được công bố trước ngày 8/9

1. Khi nào công bố điểm chuẩn Đại Học năm 2020?

Ngày 28.8, Bộ GD&ĐT chính thức thay đổi thời gian xét tuyển Đại Học 2020. Trong đó, kết quả xét tuyển đợt 1 được thông báo dự kiến trước 17h ngày 5/10. Thí sinh xác nhận nhập học đợt 1 trước 17h ngày 10/10 (tính theo dấu bưu điện).

Từ 15/10 đến hết tháng 12, các trường xét tuyển bổ sung. Trước ngày 28/2/2021, các trường báo cáo kết quả tuyển sinh năm 2020.

Sau khi biết điểm thi THPT, theo dự kiến, thí sinh sẽ có thể thay đổi nguyện vọng từ từ ngày 19/9 đến 17h ngày 25/9. Nếu thực hiện bằng phiếu, thí sinh bắt đầu từ 19/9 đến 17h ngày 29/9.

HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NGUYỆN VỌNG XÉT TUYỂN 2020

Các trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (hay còn gọi là điểm sàn) khối ngành đào tạo giáo viên, khối ngành sức khỏe trước ngày 7/9 và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) cho các trường còn lại phải công bố là trước ngày 8/9.

Bộ GD&ĐT điều chỉnh lịch đăng ký xét tuyển Đại Học 2020

Bộ GD&ĐT điều chỉnh lịch đăng ký xét tuyển Đại Học 2020

Ngày 28/8, Bộ GD&ĐT đã điều chỉnh lịch đăng ký xét tuyển Đại Học 2020. Theo đó, việc điều chỉnh này được thực hiện để đảm bảo quyền lợi của thí sinh thi đợt 2.

2. Dự kiến điểm chuẩn đại học 2020 tăng mạnh 

Sau khi công bố điểm thi THPT đợt 1, Hiệu trưởng trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM, PGS. Đỗ Văn Dũng cho biết: Điểm chuẩn và điểm sàn Đại Học, đặc biệt là các trường TOP đầu, sẽ tăng rất mạnh. 

"Chỉ tính riêng điểm trung bình, mỗi môn đều tăng 1 điểm so với năm ngoái. Như vậy, tổ hợp xét tuyển 3 môn cộng lại sẽ tăng ít nhất 3 điểm. Riêng khối D, điểm tiếng Anh tăng nhẹ, điểm xét tuyển khối này có thể không tăng cao như các khối còn lại", ông Dũng phân tích.

Khi nào các trường công bố điểm chuẩn đại học 2020? - Ảnh 1

Năm 2020, điểm chuẩn Đại Học dự kiến tăng lên đến 3 điểm

PGS. Đỗ Văn Dũng dự báo, các trường Đại Học hàng TOP có thể tăng 3 điểm một ngành.Chỉ tính riêng điểm trung bình, mỗi môn đều tăng 1 điểm so với năm ngoái. Như vậy, tổ hợp xét tuyển 3 môn cộng lại sẽ tăng ít nhất 3 điểm.

"Hiện nay, các trường dành chỉ tiêu xét tuyển cho nhiều phương thức. Do đó, chỉ tiêu phương thức xét điểm thi còn khá ít. Điểm chuẩn sẽ được đẩy lên rất cao. Các ngành Y - Dược, khối công an, quân đội, điểm chuẩn có thể từ 29 trở lên. Các ngành "hot" của Bách khoa, Ngoại thương, Sư phạm Kỹ thuật có thể từ 28 trở lên ", ông Dũng dự đoán.

Bên cạnh đó, thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Giám đốc Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM, cho rằng điểm chuẩn các khối xét tuyển truyền thống như A, B, A1, D sẽ tăng khoảng từ 1 đến 5 điểm so với năm 2019. Dự báo, điểm chuẩn các trường Kinh tế, Bách khoa, Y dược, Ngoại thương sẽ ở mức rất cao.

Xem thêm: Thi tốt nghiệp THPT 2020: Điểm chuẩn đại học sẽ tăng mạnh

3. Điểm chuẩn 5 trường đại học TOP đầu năm 2019

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 

Tên ngành

Tổ hợp Điểm trúng tuyển
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 23
Kỹ thuật Sinh học A00, B00, D07 23.4
Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 24
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược A00, B00, D07 23.1
Kỹ thuật Hóa học A00, B00, D07 22.3
Hóa học A00, B00, D07 21.1
Kỹ thuật in A00, B00, D07 21.1
Công nghệ giáo dục A00, A01. D01 20.6
Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện A00, A01 25.2
Kỹ thuật Điện A00, A01 24.28
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa A00, A01 26.05
Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh A00, A01 22
Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) A00, A01, D01, D07 23
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) A00, A01, D01, D07 20.9
Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 21.9
Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 22.3
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23.3
Kế toán A00, A01, D01 22.6
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 22.5
Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông A00, A01 24.6
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh A00, A01 24.1
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT A00, A01 24.95
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01 20.3
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00, A01 24.8
Kỹ thuật Môi trường A00, B00, D07 20.2
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 22.6
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 23.2
Kỹ thuật Nhiệt A00, A01 22.3
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 27
Công nghệ thông tin Việt-Nhật A00, A01 25.7
Công nghệ thông tin Global ICT A00, A01 26
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) A00, A01, D07, D29 20
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) A00, A01, D07 23.25
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) A00, A01, D07 22
CNTT: Khoa học Máy tính A00, A01 27.42
CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00, A01 26.85
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử A00, A01 24.06
Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) A00, A01, D07 21.2
Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D07 20.5
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) A00, A01, D07 22.15
Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 25.4
Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 23.86
Toán-Tin A00, A01 25.2
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 24.8
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) A00, A01, D07 21.6
Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 21.4
Vật lý kỹ thuật A00, A01 22.1
Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 20
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô A00, A01 24.23
Kỹ thuật Ô tô A00, A01 25.05
Kỹ thuật Cơ khí động lực A00, A01 23.7
Kỹ thuật Hàng không A00, A01 24.7
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00,A01, D01, D07 20.2
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 20.6
Kỹ thuật Dệt - May A00, A01 21.88

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM

Tên ngành

Tổ hợp Điểm trúng tuyển
Khoa học Máy tính A00, A01 25.75
Kỹ thuật Máy tính A00, A01 25
Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;(Nhóm ngành) A00, A01 24
Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) A00, A01 25.5
Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) A00, A01 21
Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) A00, B00, D07 23.75
Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;(Nhóm ngành) A00, A01 21.25
Kiến trúc V00, V01 19.75
Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) A00, A01 21
Quản lý Công nghiệp A00, A01, D01, D07 23.75
Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) A00, A01, B00, D07 21
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) A00, A01 24.5
Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 19.75
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ A00, A01 19.5
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng A00, A01 19.5
Vật lý Kỹ thuật A00, A01 21.5
Cơ Kỹ thuật A00, A01 22.5
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00, A01 22
Bảo dưỡng Công nghiệp A00, A01 19
Kỹ thuật Ô tô A00, A01 25
Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) A00, A01 23
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 24.75
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 24
Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 20
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 21
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 23.75
Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, B00, D07 22.25
Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 18
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, B00, D07 21.5
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 18
Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, D01, D07 20
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, B00, D07 18
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 22
Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, B00, D07 21.75
Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) A00, A01 18
Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) A00, A01 19.25
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông - Chuyên ngành Cầu đường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). A00, A01 19.25
Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). A00, A01 22

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN (HN)

Tên ngành

Tổ hợp Điểm trúng tuyển
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 33.65
Kinh tế A00, A01, D01, D07 24.75
Kinh tế đầu tư A00, A01, B00, D01 24.85
Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 24.45
Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 26.15
Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D07 23.75
Toán kinh tế A00, A01, D01, D07 24.15
Quan hệ công chúng A01, C03, C04, D01 25.5
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 25.25
Marketing A00, A01, D01, D07 25.6
Bất động sản A00, A01, D01, D07 23.85
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 26.15
Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 25.1
Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 25.6
Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25
Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 23.35
Kế toán A00, A01, D01, D07 25.35
Khoa học quản lý A00, A01, D01, D07 23.6
Quản lý công A00, A01, D01, D07 23.35
Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 24.9
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 24.3
Quản lý dự án A00, A01, B00, D01 24.4
Luật A00, A01, D01, D07 23.1
Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 24.5
Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 23.7
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 24.1
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 26
Kinh tế nông nghiệp A00, A01, B00, D01 22.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 24.85
Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 25.4
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, D01, D07 22.65
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, B00, D01 22.3
Quản lý đất đai A00, A01, D01, D07 22.5
Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00, A01, D01, D07 24.25
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE - tiếng Anh hệ số 2) A01, D01, D07, D09 31
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00, A01, D01, D07 23.5
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00, A01, D01, D07 23
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) A00, A01, D01, D07 24.65
Kinh doanh số (E-BDB) A00, A01, D01, D07 23.35
Phân tích kinh doanh (BA) A00, A01, D01, D07 23.35
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01, D01, D07, D10 23.15
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01, D01, D07, D10 22.75
Công nghệ tài chính (BFT) A00, A01, B00, D07 22.75
Đầu tư tài chính (BFI - tiếng Anh hệ số 2) A01, D01, D07, D10 31.75
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME - tiếng Anh hệ số 2) A01, D01, D09, D10 33.35
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00, A01, D01, D07 21.5
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) A01, D01, D07, D09 31.75

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG (CƠ SỞ PHÍA NAM) (TP.HCM)

Tên ngành

Tổ hợp Điểm trúng tuyển
Kinh tế, Quản trị kinh doanh A00 26.4
Kinh tế, Quản trị kinh doanh A01; D01; D06; D07 25.9
Tài chính-Ngân hàng, Kế toán A00 25.9
Tài chính-Ngân hàng, Kế toán A01; D01; D07 25.4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 

Tên ngành

Tổ hợp Điểm trúng tuyển
Giáo dục học B00; C00; C01; D01 19
Ngôn ngữ Anh D01 25
Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến Tre D01 23
Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao D01 24.5
Ngôn ngữ Nga D01; D02 19.8
Ngôn ngữ Pháp D01; D03 21.7
Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 23.6
Ngôn ngữ Đức D01 22.5
Ngôn ngữ Đức D05 20.25
Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 21.9
Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 20
Triết học A01; C00; D01; D14 19.5
Lịch sử C00; D01; D14 21.3
Ngôn ngữ học C00; D01; D14 21.7
Văn học C00; D01; D14 21.3
Văn hoá học C00; D01; D14 23
Quan hệ quốc tế D01; D14 24.3
Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao D01; D14 24.3
Xã hội học A00; C00; D01; D14 22
Nhân học C00; D01; D14 20.3
Tâm lý học B00; C00 23.78
Tâm lý học D01; D14 23.5
Địa lý học A01; C00; D01; D15 21.1
Đông phương học D01; D04; D14 22.85
Nhật Bản học D01; D06; D14 23.61
Nhật Bản học_Phân hiệu Bến Tre D01; D06; D14 21.61
Nhật Bản học_Chất lượng cao D01; D06; D14 23.3
Hàn Quốc học D01; D14 23.45
Báo chí C00 24.7
Báo chí D01; D14 24.1
Báo chí_Phân hiệu Bến Tre C00 22.7
Báo chí_Phân hiệu Bến Tre D01; D14 22.1
Báo chí_Chất lượng cao C00; D01; D14 23.3
Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 24.3
Thông tin - thư viện A01; C00; D01; D14 19.5
Quản lý thông tin C00; D01; D14 21
Lưu trữ học C00; D01; D14 20.5
Đô thị học A01; C00; D01; D14 20.2
Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre A01; C00; D01; D14 18.2
Công tác xã hội C00; D01 20.8
Công tác xã hội D14 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14 24.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành _Phân hiệu Bến Tre C00 23.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành _Phân hiệu Bến Tre D01; D14 22.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao C00; D01; D14 22.85

Theo Kênh Tuyển Sinh tổng hợp