>> Xem Điểm chuẩn Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam 2018
Năm nay, Học viện thanh thiếu niên Việt Nam tổ chức tuyển sinh với 2 phương thức chính là xét tuyển thi kết quả thi THPT Quốc gia 2018 và xét tuyển kết hợp do trường tự tổ chức, đưa điều kiện.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2018
- Xét tuyển 50% chỉ tiêu các ngành
- Điều kiện xét tuyển: Sử dụng kết quả của 3 bài thi/môn thi trong đó có ít nhất một trong hai bài thi môn Toán, Ngữ Văn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả học tập học bạ THPT
- Xét tuyển 50% chỉ tiêu các ngành
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (áp dụng đúng năm tốt nghiệp)
+ Điểm xét tuyển là: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | |||
1 | Các ngành đào tạo đại học | ||||||
1.1 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | 100 | A00 | C00 | C04 | D01 |
1.2 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 75 | A00 | A01 | C00 | D01 |
1.3 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 75 | A01 | D01 | D14 | D15 |
1.4 | Luật | 7380101 | 100 | A00 | A01 | C00 | D01 |
1.5 | Công tác xã hội | 7760101 | 100 | C00 | C14 | D01 | D15 |
1.6 | Công tác thanh thiếu niên | 7760102 | 150 | A00 | C00 | C04 | D01 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Ngưỡng đàm bảo chất lượng đầu vào:
+ Từ 15 điểm trở lên đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên ( các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
- Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
+ Sử dụng kết quả của 3 bài thi/môn thi trong đó có ít nhất một trong hai bài thi môn Toán, Ngữ Văn để xét tuyển.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường: HTN
Học tại Hà Nội : HTN - B
Học tại TP. Hồ Chí Minh: HTN - N
- Mã ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (7310202); Công tác xã hội (7760101); Công tác Thanh thiếu niên (7760102); Quan hệ công chúng (7320108); Quản lý nhà nước (7310205); Luật (7380101)
- Tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
|
Quan hệ công chúng (7320108) | Toán - Văn - Anh | D01 | |
Toán - Lý - Anh | A01 | ||
Văn - Địa - Anh | D15 | ||
Văn - Sử - Anh | D14 | ||
Quản lý nhà nước (7310205) | Toán - Lý - Hóa | A00 | |
Toán - Lý - Anh | A01 | ||
Toán - Văn - Anh | D01 | ||
Văn - Sử - Địa | C00 | ||
Luật (7380101) | Toán - Lý - Hóa | A00 | |
Toán - Lý - Anh | A01 | ||
Toán - Văn - Anh | D01 | ||
Văn - Sử - Địa | C00 | ||
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước (7310202) | Toán - Lý - Hóa | A00 | |
Văn - Sử - Địa | C00 | ||
Toán - Văn - Địa | C04 | ||
Toán - Văn - Anh | D01 | ||
Công tác xã hội (7760101) | Văn - Sử - Địa | C00 | |
Toán – Văn – GDCD | C14 | ||
Toán - Văn - Anh | D01 | ||
Văn - Địa - Anh | D15 | ||
Công tác Thanh thiếu niên (7760102) Học tại TP.Hà Nội | Toán - Lý - Hóa | A00 | |
Văn - Sử - Địa | C00 | ||
Toán - Văn - Địa | C04 | ||
Toán - Văn - Anh | D01 | ||
Công tác Thanh thiếu niên (7760102) Học tại TP.Hồ Chí Minh | Toán - Lý - Hóa | A00 | |
Văn - Sử - Địa | C00 | ||
Toán - Văn - Địa | C04 | ||
Toán - Văn - Anh | D01 |
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp là: Không có
- Điều kiện phụ trong xét tuyển: Không có
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian:
+ Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2018: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
+ Xét tuyển theo kết quả học tập học bạ THPT: Bắt đầu từ ngày 02/5/2018
- Hình thức nhận ĐKXT: Đăng ký xét tuyển trực tuyến; Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Học viện
- Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và có kết quả dự thi THPT quốc gia năm 2018
- Tổ hợp môn thi/bài thi:
+ Ngành Quan hệ công chúng (7320108)
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Toán - Văn - Anh | D01 |
Toán - Lý - Anh | A01 |
Văn - Địa - Anh | D15 |
Văn - Sử - Anh | D14 |
+ Ngành Quản lý nhà nước (7310205)
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Toán - Lý - Hóa | A00 |
Toán - Lý - Anh | A01 |
Toán - Văn - Anh | D01 |
Văn - Sử - Địa | C00 |
+ Ngành Luật (7380101)
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Toán - Lý - Hóa | A00 |
Toán - Lý - Anh | A01 |
Toán - Văn - Anh | D01 |
Văn - Sử - Địa | C00 |
+ Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (7310202)
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Toán - Lý - Hóa | A00 |
Văn - Sử - Địa | C00 |
Toán - Văn - Địa | C04 |
Toán - Văn - Anh | D01 |
+ Ngành Công tác xã hội (7760101)
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Văn - Sử - Địa | C00 |
Toán – Văn – GDCD | C14 |
Toán - Văn - Anh | D01 |
Văn - Địa - Anh | D15 |
+ Ngành Công tác Thanh thiếu niên (7760102)
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Toán - Lý - Hóa | A00 |
Văn - Sử - Địa | C00 |
Toán - Văn - Địa | C04 |
Toán - Văn - Anh | D01 |
2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Được thực hiện theo Quy định tại Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính-Bộ GDĐT quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh).
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm 2020 - 2021