Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu (dự kiến) |
Ghi chú |
Các ngành đào tạo Đại học |
450 |
|||
Ngành Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
90 |
Các môn xét tuyển nhân hệ số 1 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
90 |
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Ngành Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
90 |
Các môn xét tuyển nhân hệ số 1 |
Ngành Luật quốc tế |
7380108 |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
90 |
Các môn xét tuyển nhân hệ số 1 |
Ngành Truyền thông quốc tế |
7320107 |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
90 |
Các môn xét tuyển nhân hệ số 1 |