>> Giáo dục, tuyển sinh, điểm thi đại học, điểm thi tốt nghiệp
Học viện Kỹ thuật Quân sự | Hoc vien Ky thuat Quan Su
ĐC: Số 100 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT tuyển sinh: phía Bắc 069.515.226; phía Nam: 069.662.644
Ngày 11-3, Bộ Quốc phòng đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ cả hệ quân sự và dân sự vào 21 trường thuộc khối quân đội. Theo thông báo này, chỉ tiêu tuyển sinh nhiều trường tăng so với năm 2013. Theo cơ quan thường trực Ban tuyển sinh quân sự - Bộ Quốc phòng, năm 2014, việc sơ tuyển sẽ được thực hiện từ ngày 10-3 đến 15-4 tại Ban tuyển sinh quân sự cấp huyện (đối với thanh niên ngoài quân đội), đơn vị cấp trung đoàn hoặc tương đương (đối với quân nhân đang tại ngũ).
Mẫu biểu, hồ sơ đăng ký dự thi sẽ được cơ quan thường trực Ban Tuyển sinh quân sự phát hành vào đầu tháng 3. Thí sinh không được nhờ ai làm hộ mà phải tự mình viết kê khai các mẫu biểu, hồ sơ tuyển sinh, trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký dự thi theo đúng thời gian quy định.
Chi tiết thông tin tuyển sinh Học viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2014
Ký hiệu | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|
|
| 2348 |
-Số 236, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. - ĐT: 0433 8362 569; 069 698 262; - Fax: 069 698 262; -Website:http://www.mta.edu.vn |
|
|
|
|
*Các ngành đào tạo đại học quân sự: | KQH |
|
| 428 |
+Kĩ sư quân sự |
| D860210 | A | 428 |
*Các ngành đào tạo đại học dân sự: | DQH |
|
| 1300 |
+Ngành Công nghệ thông tin |
| D480201 | A | 320 |
+Ngành Kĩ thuật điện, điện tử |
| D510201 | A | 360 |
+Ngành Kĩ thuật cơ khí |
| D520103 | A | 180 |
+Ngành Kĩ thuật cơ điện tử |
| D520114 | A | 140 |
+Ngành Kĩ thuật xây dựng |
| D580208 | A | 200 |
+Ngành Công nghệ kĩ thuật hoá học |
| D510401 | A | 100 |
*Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự: |
|
|
| 620 |
+Công nghệ Thông tin chất lượng cao Học viện Kỹ thuật quân sự - APTECH, ARENA |
| C480201 | A | 120 |
+Công nghệ Thông tin |
| C480201 | A | 120 |
+Công nghệ kỹ thuật Điện tử |
| C510301 | A | 180 |
+Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
| C510303 | A | 100 |
+Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
| C510205 | A | 100 |