ĐIỂM THI ĐẠI HỌC - ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC - ĐIỂM THI ĐẠI HỌC 2013

ở GD&ĐT Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2013-2014. Theo đó, nhiều trường điểm chuẩn hạ so với lần công bố trước từ 0,5 đến 2 điểm.

Điểm chuẩn đợt 2 vào lớp 10 tại Hà Nội

Với công bố này, thêm nhiều học sinh Hà Nội sẽ có cơ hội vào học trường công lập. Tuy nhiên, theo quy định của sở GD&ĐT Hà Nội, sau khi hạ điểm chuẩn, các trường sẽ không lấy nguyện vọng 2 mà chỉ lấy nguyện vọng 1 .

điểm chuẩn 2013

Trong thông báo điểm trúng tuyển đợt 2, sở GD&ĐT Hà Nội đồng thời công bố danh sách các trường có tuyển NV3 cùng mức điểm và khu vực tuyển.

Điểm chuẩn đợt 2 vào lớp 10 THPT công lập năm học 2013-2014 của Hà Nội cụ thể như sau:

STT

Trường THPT

Điểm chuẩn

Ghi chú

1.

Chu Văn An

52,0

 

2.

Phan Đình Phùng

49,0

 

3.

Nguyễn Trãi- Ba Đình

45,5

 

4.

Tây Hồ

42,5

Tuyển NV3 khu vực 1,2: 44,5

5.

Thăng Long

51,0

 

6.

Trần Phú-Hoàn Kiếm

49,0

 

7.

Trần Nhân Tông

47,0

 

8.

Đoàn Kết-Hai Bà Trưng

45,0

Tuyển NV3 khu vực 2: 47,0

9.

Kim Liên

50,0

 

10.

Yên Hoà

49.5

 

11.

Nhân Chính

48,0

 

12.

Cầu Giấy

46,0

 

13.

Quang Trung-Đống Đa

46,0

 

14.

Đống Đa

45,0

 

15.

Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

42,5

Tuyển NV3 khu vực 3: 44,5

16.

Hoàng Văn Thụ

41,5

Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43,5

17.

Việt Nam –Ba Lan

41,0

Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43,0

18.

Trương Định

40,0

Tuyển NV3 khu vực 2,3: 42,0

19.

Nguyễn Gia Thiều

48,0

 

20.

Lý Thường Kiệt

44,5

 

21.

Nguyễn Văn Cừ

39,0

Tuyển NV3 khu vực 5: 41,0

22.

Thạch Bàn

41,5

Tuyển NV3 khu vực 2, 5: 43,5

23.

Mê Linh

45,5

 

24.

Yên Lãng

41,0

 

25.

Bắc Thăng Long

40,0

Tuyển NV3 khu vực 1,6: 42,0

26.

Minh Phú

30,0

 

27.

Quang Minh

28,5

Tuyển NV3 khu vực 6: 30,5

28.

Tiến Thịnh

30,5

 

29.

Xuân Đỉnh

45,5

 

30.

Trung Văn

36,0

Tuyển NV3 khu vực 3,7: 38,0

31.

Tân Lập

32,5

 

32.

Đại Mỗ

34,0

Tuyển NV3 khu vực 7: 36,0

33.

Vân Cốc

29,0

 

34.

Bất Bạt

22,0

Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0

35.

Xuân Khanh

23,0

Tuyển NV3 khu vực 8: 25,0

36.

Thạch Thất

42,5

 

37.

Phùng Khắc Khoan-Th. Thất

38,0

 

38.

Hai Bà Trưng-Thạch Thất

35,0

Tuyển NV3 khu vực 9: 37,0

39.

Cao Bá Quát- Quốc Oai

30,0

 

40.

Bắc Lương Sơn

22,0

 

41.

Xuân Mai

34,0

 

42.

Trần Hưng Đạo- Hà Đông

34,0

Tuyển NV3 khu vực 7,10: 36,0

43.

Chúc Động

28,0

 

44.

Thanh Oai A

28,5

 

45.

Chương Mỹ B

23,0

Tuyển NV3 khu vực 10: 25,0

46.

Lê Lợi – Hà Đông

38,0

Tuyển NV3 khu vực 3,10: 40,0

47.

Tân Dân

22,0

Tuyển NV3 khu vực 11: 24,0

48.

Nguyễn Trãi – Thường Tín

31,0

Tuyển NV3 khu vực 4,11: 33,0

49.

Vân Tảo

22,0

Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0

50.

Lý Tử Tấn

24,0

Tuyển NV3 toàn thành phố:26,0

51.

Trần Đăng Ninh

26,0

 

52.

Lưu Hoàng

22,0

Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0

53.

Đại Cường

22,0

Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0

Theo Lập Phương, Giáo dục thời đại - Xem tin gốc