>> Giáo dục, tuyển sinh, điểm thi đại học, điểm thi tốt nghiệp
Theo công bố của Sở GD&ĐT Hà Nội, năm nay Hà Nội sẽ có hơn 74.000 chỉ tiêu vào lớp 10, trong đó chỉ tiêu vào các trường công lập chiếm 50.992.
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 Hà Nội năm 2014
Năm nay, Hà Nội vẫn tiếp tục thực hiện kết hợp thi tuyển với xét tuyển để tuyển sinh vào lớp 10. Căn cứ vào điểm xét tuyển là tổng điểm của kết quả học tập, rèn luyện ở cấp THCS và kết quả thi 2 môn Ngữ văn, Toán (trong kì thi tuyển sinh ngày 23/6/2014) và điểm cộng thêm.
Thời hạn nhận hồ sơ dự tuyển là ngày 13/5/2014. Đến ngày 26/5, Sở GD&ĐT sẽ công bố số lượng học sinh đăng ký dự tuyển vào từng trường THPT công lập trên website www.hanoi.edu.vn để phụ huynh và học sinh tham khảo.
Ngoài ra, nếu muốn thay đổi nguyện vọng dự tuyển vào trường THPT công lập, học sinh sẽ nộp đơn tại các phòng GD&ĐT vào 2 ngày 27/5 và 28/5. Tuy nhiên, chỉ được đổi nguyện vọng dự tuyển giữa các trường trong khu vực tuyển sinh đã đăng ký trước đó. Đặc biệt, học sinh không được thay đổi nguyện vọng sau khi đăng ký dự tuyển.
Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 Hà Nội năm 2014
Ngoài ra, một số ít học sinh sẽ nằm trong diện được hưởng chế độ tuyển thẳng, đươc chia làm 4 nhóm đối tượng. Đầu tiên, là nhóm học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú đã tốt nghiệp THCS được tuyển thẳng vào lớp 10 THPT của trường phổ thông dân tộc nội trú.
Nhóm đối tượng thứ hai là người dân tộc rất ít người, thuộc các dân tộc sau: La Ha, La Hủ, Pà Thẻn, Chứt, Lự, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Ngái, Si La, Pu Péo, Brâu, Rơ măm, Ơ đu.
Tiếp đó, là nhóm học sinh khuyết tật và nhóm đạt giải cấp quốc gia trở lên về văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao, cuộc thi khoa học kĩ thuật dành cho học sinh trung học.
Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể vào lớp 10 tại các trường Hà Nội:
STT | Tên trường THPT | Chỉ tiêu tuyển sinh | |
Số lớp | Số học sinh | ||
Quận BA ĐÌNH | 39 | 1.560 | |
1 | THPT Phan Đình Phùng | 15 | 600 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 13 | 520 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 11 | 440 |
Quận TÂY HỒ | 12 | 480 | |
4 | THPT Tây Hồ | 12 | 480 |
Quận HOÀN KIẾM | 30 | 1.200 | |
5 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 15 | 600 |
6 | THPT Việt Đức | 15 | 600 |
Quận HAI BÀ TRƯNG | 41 | 1.640 | |
7 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 14 | 560 |
8 | THPT Thăng Long | 14 | 560 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 13 | 520 |
Quận ĐỐNG ĐA | 57 | 2.280 | |
10 | THPT Đống Đa | 14 | 560 |
11 | THPT Kim Liên | 15 | 600 |
12 | THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa | 14 | 560 |
13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 14 | 560 |
Quận THANH XUÂN | 22 | 880 | |
14 | THPT Nhân Chính | 10 | 400 |
15 | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 12 | 480 |
Quận CẦU GIẤY | 23 | 920 | |
16 | THPT Cầu Giấy | 11 | 440 |
17 | THPT Yên Hoà | 12 | 480 |
Quận HOÀNG MAI | 41 | 1.640 | |
18 | THPT Hoàng Văn Thụ | 13 | 520 |
19 | THPT Trương Định | 14 | 560 |
20 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 14 | 560 |
Quận LONG BIÊN | 37 | 1.480 | |
21 | THPT Lý Thường Kiệt | 8 | 320 |
22 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 13 | 520 |
23 | THPT Thạch Bàn | 8 | 320 |
24 | THPT Phúc Lợi | 8 | 320 |
SÓC SƠN | 56 | 2.240 | |
25 | THPT Đa Phúc | 11 | 440 |
26 | THPT Kim Anh | 10 | 400 |
27 | THPT Minh Phú | 7 | 280 |
28 | THPT Sóc Sơn | 11 | 440 |
29 | THPT Trung Giã | 9 | 360 |
30 | THPT Xuân Giang | 8 | 320 |
ĐÔNG ANH | 53 | 2.120 | |
31 | THPT Bắc Thăng Long | 8 | 320 |
32 | THPT Cổ Loa | 11 | 440 |
33 | THPT Đông Anh | 10 | 400 |
34 | THPT Liên Hà | 12 | 480 |
35 | THPT Vân Nội | 12 | 480 |
GIA LÂM | 45 | 1.800 | |
36 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 12 | 480 |
37 | THPT Dương Xá | 12 | 480 |
38 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 10 | 400 |
39 | THPT Yên Viên | 11 | 440 |
Quận BẮC TỪ LIÊM | 34 | 1.360 | |
40 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 12 | 480 |
41 | THPT Xuân Đỉnh | 12 | 480 |
42 | THPT Thượng Cát | 10 | 400 |
Quận NAM TỪ LIÊM | 16 | 640 | |
43 | THPT Trung Văn | 9 | 360 |
44 | THPT Đại Mỗ | 7 | 280 |
THANH TRÌ | 24 | 960 | |
45 | THPT Ngô Thì Nhậm | 12 | 480 |
46 | THPT Ngọc Hồi | 12 | 480 |
MÊ LINH | 52 | 2.080 | |
47 | THPT Mê Linh | 10 | 400 |
48 | THPT Quang Minh | 8 | 320 |
49 | THPT Tiền Phong | 9 | 360 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 8 | 320 |
51 | THPT Tự Lập | 8 | 320 |
52 | THPT Yên Lãng | 9 | 360 |
HÀ ĐÔNG | 42 | 1.680 | |
53 | THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông | 13 | 520 |
54 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 10 | 400 |
55 | THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông | 10 | 400 |
56 | THPT Lê Lợi | 9 | 360 |
SƠN TÂY | 19 | 760 | |
57 | THPT Tùng Thiện | 10 | 400 |
58 | THPT Xuân Khanh | 9 | 360 |
BA VÌ | 55 | 2.185 | |
59 | THPT Ba Vì | 11 | 440 |
60 | THPT Bất Bạt | 9 | 360 |
61 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 3 | 105 |
62 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 14 | 560 |
63 | THPT Quảng Oai | 13 | 520 |
64 | THPT Minh Quang | 5 | 200 |
PHÚC THỌ | 37 | 1.480 | |
65 | THPT Ngọc Tảo | 14 | 560 |
66 | THPT Phúc Thọ | 13 | 520 |
67 | THPT Vân Cốc | 10 | 400 |
ĐAN PHƯỢNG | 33 | 1.320 | |
68 | THPT Đan Phượng | 11 | 440 |
69 | THPT Hồng Thái | 11 | 440 |
70 | THPT Tân Lập | 11 | 440 |
THẠCH THẤT | 46 | 1.840 | |
71 | THPT Bắc Lương Sơn | 7 | 280 |
72 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 12 | 480 |
73 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 13 | 520 |
74 | THPT Thạch Thất | 14 | 560 |
HOÀI ĐỨC | 36 | 1.440 | |
75 | THPT Hoài Đức A | 13 | 520 |
76 | THPT Hoài Đức B | 12 | 480 |
77 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 11 | 440 |
QUỐC OAI | 38 | 1.520 | |
78 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 11 | 440 |
79 | THPT Minh Khai | 13 | 520 |
80 | THPT Quốc Oai | 14 | 560 |
CHƯƠNG MỸ | 60 | 2.400 | |
81 | THPT Chúc Động | 15 | 600 |
82 | THPT Chương Mỹ A | 15 | 600 |
83 | THPT Chương Mỹ B | 15 | 600 |
84 | THPT Xuân Mai | 15 | 600 |
THANH OAI | 36 | 1.440 | |
85 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 12 | 480 |
86 | THPT Thanh Oai A | 12 | 480 |
87 | THPT Thanh Oai B | 12 | 480 |
THƯỜNG TÍN | 55 | 2.200 | |
88 | THPT Lý Tử Tấn | 10 | 400 |
89 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 10 | 400 |
90 | THPT Thường Tín | 13 | 520 |
91 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 12 | 480 |
92 | THPT Vân Tảo | 10 | 400 |
MỸ ĐỨC | 46 | 1.840 | |
93 | THPT Hợp Thanh | 11 | 440 |
94 | THPT Mỹ Đức A | 14 | 560 |
95 | THPT Mỹ Đức B | 12 | 480 |
96 | THPT Mỹ Đức C | 9 | 360 |
ỨNG HÒA | 49 | 1.960 | |
97 | THPT Đại Cường | 6 | 240 |
98 | THPT Lưu Hoàng | 9 | 360 |
99 | THPT Trần Đăng Ninh | 12 | 480 |
100 | THPT Ứng Hoà A | 12 | 480 |
101 | THPT Ứng Hoà B | 10 | 400 |
PHÚ XUYÊN | 45 | 1.800 | |
102 | THPT Đồng Quan | 11 | 440 |
103 | THPT Phú Xuyên A | 14 | 560 |
104 | THPT Phú Xuyên B | 11 | 440 |
105 | THPT Tân Dân | 9 | 360 |
6 trường công lập tự chủ | 39 | 1.560 | |
1 | THPT Thực nghiệm(trước là bán công Liễu Giai) | 3 | 120 |
2 | THPT Phan Huy Chú - Đống Đa | 8 | 320 |
3 | THPT Hoàng Cầu | 8 | 320 |
4 | BC Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy | 8 | 320 |
5 | Phổ thông năng khiếu TDTT | 7 | 280 |
6 | THPT Trần Quốc Tuấn | 5 | 200 |
THPT CÓ LỚP CHUYÊN | 63 | 2.287 | |
1 | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | 17 | 595 |
2 | THPT Chu Văn An | 16 | 600 |
3 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 15 | 525 |
4 | THPT Sơn Tây | 15 | 567 |
Tên Trung tâm GDTX | TỔNG | ||
Số lớp | Số học sinh | ||
Tổng cộng | |||
1 | GDTX Ba Đình | 4 | 160 |
2 | GDTX Nguyễn Văn Tố | 4 | 160 |
3 | GDTX Tây Hồ | 4 | 160 |
4 | GDTX Việt Hưng | 5 | 200 |
5 | GDTX & DN Cầu Giấy | 4 | 160 |
6 | GDTX Đống Đa | 6 | 240 |
7 | GDTX Hai Bà Trưng | 3 | 120 |
8 | GDTX Hoàng Mai | 3 | 120 |
9 | GDTX Thanh Xuân | 9 | 360 |
10 | GDTX Từ Liêm | 8 | 320 |
11 | GDTX Sóc Sơn | 7 | 280 |
12 | GDTX Đông Anh | 15 | 600 |
13 | GDTX Phú Thị | 4 | 160 |
14 | GDTX Đình Xuyên | 3 | 120 |
15 | GDTX Thanh Trì | 7 | 280 |
16 | GDTX Đông Mỹ | 5 | 200 |
17 | GDTX Mê Linh | 7 | 280 |
18 | GDTX Hà Tây | 2 | 80 |
19 | GDTX Sơn Tây | 8 | 320 |
20 | GDTX Ba Vì | 6 | 240 |
21 | GDTX Phúc Thọ | 6 | 240 |
22 | GDTX Đan Phượng | 9 | 360 |
23 | GDTX Hoài Đức | 11 | 440 |
24 | GDTX Quốc Oai | 5 | 200 |
25 | GDTX Thạch Thất | 7 | 280 |
26 | GDTX Chương Mỹ | 6 | 240 |
27 | GDTX Thanh Oai | 3 | 120 |
28 | GDTX Thường Tín | 4 | 160 |
29 | GDTX Phú Xuyên | 5 | 200 |
30 | GDTX Ứng Hoà | 4 | 160 |
31 | GDTX Mỹ Đức | 4 | 160 |
NGOÀI CÔNG LẬP | |||
BA ĐÌNH | 7 | 280 | |
1 | THPT Văn Lang | 2 | 80 |
2 | THPT Hồ Tùng Mậu | 2 | 80 |
3 | THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình | 6 | 240 |
Điểm trường 1 | 3 | 120 | |
Điểm trường 2 | 3 | 120 | |
HOÀN KIẾM | 7 | 280 | |
4 | THPT Văn Hiến | 4 | 160 |
HAI BÀ TRƯNG | 15 | 600 | |
5 | THPT Hồng Hà | 4 | 160 |
6 | THPT Mai Hắc Đế | 4 | 160 |
7 | THPT Hoàng Diệu | 4 | 160 |
8 | THCS & THPT Tạ Quang Bửu | 3 | 120 |
ĐỐNG ĐA | 28 | 1,120 | |
9 | THPT Tô Hiến Thành | 2 | 80 |
10 | THPT Nguyễn Văn Huyên | 3 | 120 |
11 | THPT Bắc Hà - Đống Đa | 3 | 120 |
12 | THPT Einstein | 4 | 160 |
TÂY HỒ | 8 | 320 | |
13 | THPT Đông Đô | 3 | 120 |
14 | THPT Phan Chu Trinh | 2 | 80 |
15 | THPT Hà Nội-Academy | 2 | 80 |
16 | Chi nhánh trường song ngữ quốc tế Horizon | 1 | 40 |
THANH XUÂN | 29 | 1,160 | |
17 | THPT Phan Bội Châu | 3 | 120 |
18 | THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân | 12 | 480 |
Điểm trường 1 | 6 | 240 | |
Điểm trường 2 | 6 | 240 | |
19 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 2 | 80 |
20 | THPT Đại Việt | 2 | 80 |
21 | THPT Đào Duy Từ | 6 | 240 |
22 | THPT Hồ Xuân Hương | 3 | 120 |
Điểm trường 1 | 2 | 80 | |
Điểm trường 2 | 1 | 40 | |
23 | THPT Lương Văn Can | 2 | 80 |
24 | THCS&THPT ALFRED NOBEL | 1 | 40 |
25 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 3 | 120 |
26 | THPT Dân lập Hà Nội | 2 | 80 |
CẦU GIẤY | 28 | 1,120 | |
27 | THPT Nguyễn Siêu | 4 | 160 |
28 | THPT Lý Thái Tổ | 3 | 120 |
29 | PTDL HermannGmeiner Hà Nội | 2 | 80 |
30 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy | 12 | 480 |
31 | THPT GLOBAL | 1 | 40 |
HOÀNG MAI | 12 | 480 | |
32 | THPT Phương Nam | 4 | 160 |
33 | THPT Trần Quang Khải | 2 | 80 |
34 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 40 |
35 | THPT Đông Kinh | 4 | 160 |
Điểm trường 1 | 3 | 120 | |
Điểm trường 2 | 1 | 40 | |
36 | Trường THCS&THPT quốc tế Thăng Long | 1 | 40 |
LONG BIÊN | 10 | 400 | |
37 | THPT Tây Sơn | 2 | 80 |
38 | THPT Lê Văn Thiêm | 3 | 120 |
39 | THPT Vạn Xuân - Long Biên | 3 | 120 |
40 | THPT Mùa Xuân - Wellspring | 2 | 80 |
ĐÔNG ANH | 19 | 760 | |
41 | THPT Ngô Tất Tố | 7 | 280 |
Điểm trường 1 | 4 | 160 | |
Điểm trường 2 | 3 | 120 | |
42 | THPT Phạm Ngũ Lão | 4 | 160 |
43 | THPT An Dương Vương | 4 | 160 |
44 | THPT Ngô Quyền - Đông Anh | 2 | 80 |
45 | THPT Hoàng Long | 1 | 40 |
46 | THPT Lê Hồng Phong | 1 | 40 |
MÊ LINH | 1 | 40 | |
47 | THPT Nguyễn Du | 1 | 40 |
GIA LÂM | 12 | 480 | |
48 | THPT Lý Thánh Tông | 5 | 200 |
Điểm trường 1 | 3 | 120 | |
Điểm trường 2 | 2 | 80 | |
49 | THPT Bắc Đuống | 4 | 160 |
Điểm trường 1 | 3 | 120 | |
Điểm trường 2 | 1 | 40 | |
50 | THPT Lê Ngọc Hân | 3 | 120 |
Điểm trường 1 | 2 | 80 | |
Điểm trường 2 | 1 | 40 | |
SÓC SƠN | 15 | 600 | |
51 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 3 | 120 |
52 | THPT Lạc Long Quân | 3 | 120 |
53 | THPT Đặng Thai Mai | 3 | 120 |
54 | THPT Lam Hồng | 2 | 80 |
55 | THPT Minh Trí | 2 | 80 |
56 | THPT Nguyễn Thượng Hiền - Sóc Sơn | 2 | 80 |
TỪ LIÊM | 48 | 1,920 | |
NAM TỪ LIÊM | 33 | 1,320 | |
57 | THPT Marie Curie | 10 | 400 |
58 | THPT M.V.Lômônôxôp | 6 | 240 |
59 | THPT Trí Đức | 6 | 240 |
60 | THPT TT Việt - Úc Hà Nội | 2 | 80 |
61 | THCS và THPT NewTon | 2 | 80 |
62 | THPT Xuân Thủy | 3 | 120 |
Điểm trường 1 | 2 | 80 | |
Điểm trường 2 | 1 | 40 | |
63 | THPT Olimpia | 2 | 80 |
64 | THPT Trần Thánh Tông | 2 | 80 |
BẮC TỪ LIÊM | 15 | 600 | |
65 | THPT DL Đoàn Thị Điểm | 4 | 160 |
66 | THPT Lê Thánh Tông | 4 | 160 |
Điểm trường 1 | 2 | 80 | |
Điểm trường 2 | 2 | 80 | |
67 | THPT Tây Đô | 3 | 120 |
68 | THCS&THPT Phạm Văn Đồng | 2 | 80 |
69 | THCS&THPT Hà Thành | 2 | 80 |
BA VÌ | 8 | 320 | |
70 | THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì | 4 | 160 |
71 | THPT Trần Phú - Ba Vì | 4 | 160 |
HÀ ĐÔNG | 15 | 600 | |
72 | THPT Hà Đông | 9 | 360 |
73 | THPT Phùng Hưng | 4 | 160 |
Điểm trường 1 | 2 | 80 | |
Điểm trường 2 | 2 | 80 | |
74 | THPT Xa La | 2 | 80 |
75 | Phổ thông quốc tế Việt Nam | 1 | 40 |
HOÀI ĐỨC | 6 | 240 | |
76 | THPT Bình Minh | 6 | 240 |
Điểm trường 1 | 3 | 120 | |
Điểm trường 2 | 3 | 120 | |
PHÚC THỌ | 4 | 160 | |
77 | THPT Hồng Đức | 4 | 160 |
SƠN TÂY | 3 | - | |
THẠCH THẤT | 142 | 415 | |
78 | THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất | 7 | 280 |
79 | THPT FPT | 6 | 240 |
QUỐC OAI | 17 | 80 | |
80 | Phổ thông Nguyễn Trực | 2 | 80 |
ỨNG HÒA | 2 | 80 | |
81 | THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa | 2 | 80 |
CHƯƠNG MỸ | 11 | 440 | |
82 | THPT Đặng Tiến Đông | 3 | 120 |
83 | THPT Ngô Sỹ Liên | 6 | 240 |
84 | THPT Trần Đại Nghĩa | 2 | 80 |
THANH OAI | 6 | 240 | |
85 | THPT Bắc Hà - Thanh Oai | 4 | 160 |
86 | THPT Thanh Xuân | 2 | 80 |
PHÚ XUYÊN | 4 | 160 | |
87 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên | 4 | 160 |
Điểm trường 1 | 2 | 80 | |
Điểm trường 2 | 2 | 80 | |
MỸ ĐỨC | 3 | 120 | |
88 | THPT Đinh Tiên Hoàng - Mỹ Đức | 3 | 120 |
Theo Thanh Hùng, Infornet