Sự kiện HOT: TUYEN SINH 2012 - TUYỂN SINH 2012
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 (điểm sàn ĐKXT NV2) vào ĐH và CĐ hệ chính quy năm 2011 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm TT NV1 | Chỉ tiêu NV2 | Điểm sàn ĐKXT NV2 |
I. ĐẠI HỌC | | | | | | |
1 | - Công nghệ thông tin (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Công nghệ phần mềm) | 101 | A | 14,0 | 150 | 14,0 |
D1 | 14,0 | 40 | 14,0 | |||
2 | - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động) | 102 | A | 13,0 | 270 | 13,0 |
3 | - Công nghệ chế tạo máy | 103 | A | 13,0 | 110 | 13,0 |
4 | - Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí) | 104 | A | 13,0 | 90 | 13,0 |
5 | - Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô) | 105 | A | 13,0 | 90 | 13,0 |
6 | - Công nghệ may (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ may; Thiết kế thời trang) | 106 | A | 13,0 | 20 | 13,0 |
D1 | 13,0 | 10 | 14,0 | |||
7 | - Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (GV THPT) | 107 | A | 13,0 | 40 | 13,0 |
D1 | 13,0 | 15 | 13,0 | |||
8 | - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện) | 108 | A | 13,0 | 220 | 13,0 |
9 | - Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ - cao su và chất dẻo; Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất - Dầu khí) | 109 | A | 13,0 | 100 | 13,0 |
10 | - Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường) | 110 | A | 13,0 | 100 | 13,0 |
11 | Quản trị kinh doanh | 400 | A | 13,5 | 80 | 13,5 |
D1 | 13,5 | 30 | 14,0 | |||
12 | Kế toán | 401 | A | 14,0 | 80 | 14,0 |
D1 | 14,0 | 20 | 14,0 | |||
13 | Ngôn ngữ Anh | 701 | D1 | 13,0 | 60 | 13,0 |
Tổng số: | | | | 1525 | | |
II. CAO ĐẲNG | | | | | | |
1 | Công nghệ thông tin | C65 | A | 11,0 | 0 | - |
D1 | 11,0 | 0 | - | |||
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C66 | A | 10,0 | 40 | 10,0 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | C67 | A | 10,0 | 80 | 10,0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C68 | A | 10,0 | 90 | 10,0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | C69 | A | 10,0 | 50 | 10,0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện) | C70 | A | 10,0 | 90 | 10,0 |
7 | Công nghệ may | C71 | A | 10,0 | 0 | - |
D1 | 10,0 | 0 | - | |||
8 | Quản trị kinh doanh | C72 | A | 11,0 | 70 | 11,0 |
D1 | 11,0 | 30 | 11,0 | |||
9 | Kế toán | C73 | A | 11,0 | 0 | - |
D1 | 11,0 | 0 | - | |||
Tổng số: | | | | 450 | |
Ghi chú:
+ Điểm trúng tuyển là điểm thi + điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.
+ Không nhân hệ số điểm thi môn tiếng Anh (khối D1) đối với tất cả các ngành.
+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT NV2: Từ ngày 25/8/2011 đến 17h ngày 15/9/2011.
+ Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT NV2 trực tiếp tại Cơ sở 1 của trường hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh. Địa chỉ: HĐTS trường ĐH
Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
Hồ sơ ĐKXT gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi Số 1 có đóng dấu đỏ của trường dự thi đã ghi đầy đủ thông tin để xét tuyển + Lệ phí xét tuyển (15.000đ) + 01 phong bì có dán tem (loại 2.000 đồng) ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Kenhtuyensinh ()