Tin tức HOT: TUYEN SINH 2012 - TUYỂN SINH 2012
Sự kiện: điểm nguyện vọng 2, điểm chuẩn nguyện vọng 2
Cụ thể:
Tên ngành, nhóm ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Ngành Kỹ thuật khai thác thủy sản | 101 | A | 13.0 |
Nhóm ngành Khoa học hàng hải: (Điều khiển tàu biển, An toàn hàng hải) | 106 | ||
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 105 | ||
Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy: (Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy) | 107 | ||
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí: (Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ chế tạo máy) | 102 | ||
Ngành Công nghệ cơ điện tử | 104 | ||
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 109 | ||
Ngành Công nghệ thông tin | 103 | ||
Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 108 | A, D1 | 13.0 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | 110 | A | 13.0 |
B | 14.0 | ||
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm: (Công nghệ thực phẩm, Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật nhiệt) | 201 | A | 13.0 |
B | 14.0 | ||
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản: (Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản, Quản lý nguồn lợi thủy sản) | 301 | B | 14.0 |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh: (Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ và du lịch, Kinh doanh thương mại, Kinh tế và quản lý thủy sản) | 401 | A, D1, D3 | 14.0 |
Nhóm ngành Kế toán: (Kế toán, Tài chính-Ngân hàng) | 402 | ||
Ngành Tiếng Anh | 751 | D1 | 13.0 |
THỜI GIAN NHẬP HỌC (NV2):
Tại Nha Trang: Ngày 22-9-2011
- Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa
- Điện thoại liên hệ: 058.3831148
- Ký túc xá: nhà trường đáp ứng tất cả nhu cầu ở nội trú của sinh viên
(điện thoại: 058.2471397 hoặc 058.2461323)
THỦ TỤC NHẬP HỌC: các loại giấy tờ phải nộp:
- Giấy báo nhập học (bản chính);
- Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (photocopy có công chứng, mang theo bản chính để đối chiếu);
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu tốt nghiệp THPT năm 2011);
- Giấy chuyển sinh hoạt Đảng hoặc Đoàn (bản chính);
- Các loại giấy tờ để hưởng chế độ chính sách (nếu có).
ĐIỂM XÉT TUYỂN NV3 - HỌC TẠI PHÂN HIỆU KIÊN GIANG:
Số lượng tuyển mỗi ngành của bậc học là 40 chỉ tiêu (cơ sở Nha Trang không xét tuyển NV3)
Tên ngành | Khối | Mã ngành và điểm xét tuyển NV3 | Ghi chú | |
Đại học | Cao đẳng | |||
Nhóm ngành Công nghệ chế biến thủy sản | A | 13.0 | 10.0 | Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 1.0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm |
B | 14.0 | 11.0 | ||
Ngành Kế toán | A, D1, D3 | 13.0 | 10.0 | Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm |
Điểm chuẩn, điểm chuẩn NV2, điểm chuẩn nguyện vọng 2, điểm nguyện vọng 2
Đăng ký nhận điểm chuẩn nguyện vọng 2 qua email tại ô bên dưới
Kênh Tuyển Sinh