Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội mới đây chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2018. Trong đó, ngành Kế toán có mức chuẩn cao nhất với 20 điểm, ngành Quản trị kinh doanh và Công nghệ thông tin lấy 19 điểm, các ngành còn lại là 18.
STT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Số thí sinh trúng tuyển |
1 | III | 7340301 | Kế toán | 20 | 518 |
2 | 7380101 | Luật | 18 | 67 | |
3 | 7340101 | Ọuản trị kinh doanh | 19 | 151 | |
4 | IV | 7440298 | Biến dôi khí hậu và phát triển bền vững | 18 | 5 |
5 | 7440299 | Khí tượng thủy văn biển | 18 | 0 | |
6 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | 18 | 8 | |
7 | 7440224 | Thủy văn học | 18 | 3 | |
8 | V | 7620103 | Khoa học đất | 18 | 1 |
9 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 65 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19 | 354 | |
11 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 18 | 3 | |
12 | 7520503 | Kỹ thuật trẳc địa - bàn đồ | 18 | 14 | |
13 | VII | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 269 |
14 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 18 | 17 | |
15 | 7850199 | Ọuản lý biển | 18 | 1 | |
16 | 7850103 | Ọuản lý đất đai | 18 | 169 | |
17 | 7850198 | Ọuản lý tài nguyên nước | 18 | 12 | |
18 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 142 | |
Cộng (III+IV+V+VII) | 1799 |
Phân hiệu Thanh Hóa
STT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuán | Sổ thí sinh trúng tuyển |
1 | III | 7340301PH | Kế toán | 18 | 9 |
2 | V | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 1 |
3 | 7520503 P11 | Kỳ thuật trẳc địa - bản đả | 18 | 2 | |
4 | VII | 7850103PH | Quản lý đất đai | 18 | 2 |
Cộng (III+V+VII) | 14 |
> ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn 2018
> Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn các ngành 2018