>> Giáo dục, tuyển sinh, hướng nghiệp, tư vấn tuyển sinh, học đường

Sau khi công bố đình chỉ tuyển sinh năm 2014 với hơn 200 ngành đại học, Bộ GD&ĐT tiếp tục đưa gần 300 ngành đào tạo cao đẳng vào danh sách báo động

Danh sách 296 ngành hệ cao đẳng có nguy cơ bị dừng tuyển sinh.

Sau khi khảo sát, thống kê các cơ sở đào tạo trình độ đại học, Bộ Giáo dục đã thông báo dừng tuyển sinh với các ngành không đáp ứng điều kiện quy định. Với các ngành trình độ cao đẳng không đáp ứng điều kiện tại Thông tư số 8 (về hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học, trình độ cao đẳng), Bộ cho phép tạm thời tiếp tục tuyển sinh, tổ chức đào tạo.

Tuy nhiên, cơ sở đào tạo có trách nhiệm lập kế hoạch củng cố, bổ sung đội ngũ giảng viên cơ hữu, chậm nhất trước 31/12/2014 phải lập báo cáo gửi về Bộ. Sau thời hạn trên, những ngành không có báo cáo hoặc không bổ sung được đội ngũ giảng viên cơ hữu theo quy định sẽ bị đình chỉ tuyển sinh.

TT Cơ sở đào tạo

Tên trường ĐH

TT ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

 

Trình độ đào tạo

Số giảng viên cơ hữu chủ trì chính của ngành đ.tạo

ThS

ĐH

Học viện Y học cổ truyền Việt Nam

Điều dưỡng

 

4

Trường ĐH  Mỹ thuật Công nghiệp

Hội họa

 

 

 

Trường ĐH  Mỹ thuật Công nghiệp

Điêu khắc

 

 

 

Trường ĐH  Mỹ thuật Công nghiệp

Thời trang

 

 

 

Trường ĐH  Mỹ thuật Công nghiệp

Gốm

 

 

 

Trường ĐH  Mỹ thuật Công nghiệp

Thiết kế Công nghiệp

 

 

Trường ĐH  Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

Diễn viên sân khấu kịch hát

 

 

 

Trường ĐH  Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình

 

 

Trường ĐH  Sân khấu Điện ảnh TpHCM

Quay phim

0

1

 

Trường ĐH  Sân khấu Điện ảnh TpHCM

10.

Nhiếp ảnh

0

1

 

Trường ĐH  Sân khấu Điện ảnh TpHCM

11.

Thiết kế mỹ thuật

1

2

 

Trường ĐH  Sân khấu Điện ảnh TpHCM

12.

Diễn viên Sân khấu kịch hát

1

4

 

Trường ĐH  Sân khấu Điện ảnh TpHCM

13.

Đạo diễn Sân khấu

1

1

 

Trường ĐH  Sân khấu Điện ảnh TpHCM

14.

Diễn viên Kịch ĐẢ

2

5

Trường ĐH  Văn hoá Tp HCM

15.

Kinh doanh xuất bản phẩm

0

7

 

Trường ĐH  Văn hoá Tp HCM

16.

Việt Nam học

1

3

Trường ĐH  VHTT&DL Th.Hoá

17.

Hội họa

0

1

 

Trường ĐH  VHTT&DL Th.Hoá

18.

Sáng tác âm nhạc

0

0

 

Trường ĐH  VHTT&DL Th.Hoá

19.

Đạo diễn Sân khấu

0

0

 

Trường ĐH  VHTT&DL Th.Hoá

20.

Diễn viên Kịch-Điện ảnh

0

1

 

Trường ĐH  VHTT&DL Th.Hoá

21.

Sư phạm Mỹ thuật

1

0

 

Trường ĐH  VHTT&DL Th.Hoá

22.

Thiết kế thời trang

1

0

 

Trường ĐH  VHTT&DL Th.Hoá

23.

Biểu diễn Nhạc cụ phương Tây

1

1

 

Trường ĐH  VHTT&DL Th.Hoá

24.

Diễn viên Sân khấu kịch hát

1

0

 

Trường ĐH  VHTT&DL Th.Hoá

25.

Sư phạm Âm nhạc

2

1

 

Trường ĐH  VHTT&DL Th.Hoá

26.

Biểu diễn Nhạc cụ truyền thống

2

0

 

Trường ĐH  VHTT&DL Th.Hoá

27.

Thanh nhạc

3

1

Trường ĐH An Giang

28.

K.toán doanh nghiệp

 

 

 

Trường ĐH An Giang

29.

T.chính-Ngân hàng

 

 

 

Trường ĐH An Giang

30.

Việt Nam học

 

 

 

Trường ĐH An Giang

31.

Sư phạm Sử

 

 

 

Trường ĐH An Giang

32.

Sư phạm Địa

 

 

 

Trường ĐH An Giang

33.

Sư phạm GDCT

 

 

 

Trường ĐH An Giang

34.

Sư phạm Giáo dục Tiểu học

 

 

 

Trường ĐH An Giang

35.

Giáo dục mầm non

 

 

 

Trường ĐH An Giang

36.

Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

Trường ĐH An Giang

37.

Quản lý tài nguyên và Môi trường

2

 

 

Trường ĐH An Giang

38.

Tài chính doanh nghiệp

2

 

Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

39.

Công nghệ KT C.trình xây dựng

 

 

 

Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

40.

Tiếng Nhật

 

 

Trường ĐH Bạc Liêu

41.

Sư phạm Tiếng Anh

 

2

 

Trường ĐH Bạc Liêu

42.

Công nghệ thông tin

 

 

 

Trường ĐH Bạc Liêu

43.

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH Bạc Liêu

44.

Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

Trường ĐH Bạc Liêu

45.

Giáo dục Mầm Non

1

5

 

Trường ĐH Bạc Liêu

46.

Giáo dục Tiểu học

3

1

 

Trường ĐH Bạc Liêu

47.

Sư phạm Địa lý

3

 

10.

Trường ĐH Cnghiệp Thực phẩm Tp HCM

48.

Công nghệ da giày

 

 

 

Trường ĐH Cnghiệp Thực phẩm Tp HCM

49.

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2

2

 

Trường ĐH Cnghiệp Thực phẩm Tp HCM

50.

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

2

3

 

Trường ĐH Cnghiệp Thực phẩm Tp HCM

51.

Việt Nam học

3

2

11.

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

52.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

53.

Việt Nam học

0

0

 

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

54.

Kế toán

1

 

 

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

55.

Điều dưỡng

1

5

12.

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

56.

Thiết kế công nghiệp

CD

 

 

13.

Trường ĐH Công nghệ Tp HCM

57.

CNKT Đkhiển và tự động hóa

 

 

 

Trường ĐH Công nghệ Tp HCM

58.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

Trường ĐH Công nghệ Tp HCM

59.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

 

Trường ĐH Công nghệ Tp HCM

60.

Thiết kế nội thất

 

 

 

Trường ĐH Công nghệ Tp HCM

61.

Thiết kế thời trang

 

 

14.

Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

62.

Quản trị kinh doanh

 

 

 

Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

63.

Tài chính – Ngân hàng

 

 

 

Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

64.

Ngôn ngữ anh

 

 

15.

Trường ĐH Công nghiệp Việt Hung

65.

Quản lý xây dựng

2

1

16.

Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

66.

Tài chính Ngân hàng

2

3

17.

Trường ĐH Cửu Long

67.

Công nghệ thực phẩm

3

 

18.

Trường ĐH Đà Lạt

68.

Công nghệ KT điện tử, truyền thông

 

 

 

Trường ĐH Đà Lạt

69.

Kế toán

 

 

19.

Trường ĐH DL Hải Phòng

70.

Kế toán

0

6

20.

Trường ĐH DL Phú Xuân

71.

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

Trường ĐH DL Phú Xuân

72.

T.chính – Ngân hàng

 

 

 

Trường ĐH DL Phú Xuân

73.

Quản trị kinh doanh

 

 

 

Trường ĐH DL Phú Xuân

74.

Tiếng Anh

 

 

 

Trường ĐH DL Phú Xuân

75.

Tiếng Trung Quốc

 

 

21.

Trường ĐH Đồng Tháp

76.

Khoa học thư viện

 

 

 

Trường ĐH Đồng Tháp

77.

Sư phạm Âm nhạc

 

 

 

Trường ĐH Đồng Tháp

78.

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

 

 

Trường ĐH Đồng Tháp

79.

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

 

Trường ĐH Đồng Tháp

80.

Sư phạm Tin học

 

 

 

Trường ĐH Đồng Tháp

81.

Thiết kế đồ họa

 

 

 

Trường ĐH Đồng Tháp

82.

Thiết kế đồ họa

 

 

 

Trường ĐH Đồng Tháp

83.

Tin học ứng dụng

1

5

 

Trường ĐH Đồng Tháp

84.

Công nghệ Thiết bị trường học

3

2

22.

Trường ĐH Duy Tân

85.

Điều dưỡng

 

 

23.

Trường ĐH Hà Hoa Tiên

86.

Công nghệ KT ĐKhiển & TĐHoá

 

 

 

Trường ĐH Hà Hoa Tiên

87.

Công nghệ chế tạo máy

 

 

 

Trường ĐH Hà Hoa Tiên

88.

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

Trường ĐH Hà Hoa Tiên

89.

Tin học ứng dụng

 

 

24.

Trường ĐH Hà Tĩnh

90.

Sư phạm Toán

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

91.

Sư phạm Toán - Tin

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

92.

Sư phạm Toàn - Lí

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

93.

Sư phạm Sinh - Hoá

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

94.

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

95.

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

96.

Giáo dục Mầm non

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

97.

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

98.

Giáo dục thể chất

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

99.

Công nghệ thông tin

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

Kế toán

 

 

25.

Trường ĐH Hải Phòng

Sư phạm Hóa học

2

3

 

Trường ĐH Hải Phòng

Sư phạm Vật lý

2

4

 

Trường ĐH Hải Phòng

Quản trị kinh doanh

2

7

 

Trường ĐH Hải Phòng

Giáo dục Mầm non

3

8

 

Trường ĐH Hải Phòng

Sư phạm Ngữ văn

3

3

 

Trường ĐH Hải Phòng

Sư phạm Mỹ thuật

3

4

 

Trường ĐH Hải Phòng

Kế toán

3

6

 

Trường ĐH Hải Phòng

CNKT xây dựng

3

5

26.

Trường ĐH Hòa Bình

Quản trị kinh doanh

 

 

 

Trường ĐH Hòa Bình

Tài chính ngân hàng

 

 

 

Trường ĐH Hòa Bình

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH Hòa Bình

Thiết kế đồ họa

 

 

 

Trường ĐH Hòa Bình

Quan hệ công chúng

 

 

27.

Trường ĐH Hoa Lư

Việt Nam học

 

 

 

Trường ĐH Hoa Lư

Giáo dục tiểu học

 

 

28.

Trường ĐH Hoa Sen

Truyền thông và mạng máy tính

2

 

 

Trường ĐH Hoa Sen

Công nghệ thông tin

2

 

 

Trường ĐH Hoa Sen

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

2

 

29.

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

Sư phạm Âm nhạc

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

Giáo dục Mầm non

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

Thanh nhạc

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

Hội họa

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

Công nghệ thiết bị trường học

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

Quản trị văn phòng

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

Khoa học thư viện

1

5

30.

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

Công nghệ thông tin

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

Công nghệ sau thu hoạch

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

Quản trị Kinh doanh

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

Du lịch (Việt Nam học)

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

Tiếng Nhật

 

 

31.

Trường ĐH Kinh tế - Tài chính Tp HCM

Mạng máy tính và truyền thông

 

 

32.

Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

Tiếng Anh

 

 

33.

Trường ĐH KT Y tế Hải Dương

Điều dưỡng

 

 

 

Trường ĐH KT Y tế Hải Dương

Kỹ thuật hình ảnh

 

 

34.

Trường ĐH Lâm nghiệp

Kiến trúc cảnh quan

 

 

35.

Trường ĐH Lương Thế Vinh

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

0

0

 

Trường ĐH Lương Thế Vinh

Tài chính ngân hàng

0

0

 

Trường ĐH Lương Thế Vinh

Việt Nam học

0

0

36.

Trường ĐH Nam Cần Thơ

Công nghệ KT kiến trúc

 

 

37.

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học

Tiếng Trung Quốc

 

 

38.

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

Kỹ thuật Y học

0

3

 

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

Thư ký văn phòng

2

6

 

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

Tiếng Trung Quốc

3

6

 

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

CNKT Xây dựng

3

46

39.

Trường ĐH Nguyễn Trãi

Thiết kế đồ họa

 

 

40.

Trường ĐH Nha Trang

CNKT cơ điện tử

 

 

 

Trường ĐH Nha Trang

CNKT điện, điện tử

2

 

 

Trường ĐH Nha Trang

Kế toán

3

 

41.

Trường ĐH Nông Lâm B.Giang

Công nghệ sinh học

 

 

 

Trường ĐH Nông Lâm B.Giang

Kế toán

 

 

42.

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

Sư phạm Âm nhạc

 

5

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

SP Mỹ thuật - CT Đội

 

9

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

SP KT Nông nghiệp

 

4

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

Giáo dục Thể chất

1

7

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

Sư phạm Thể dục – CT Đội

1

6

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

Sư phạm Địa  - GD Công dân

1

1

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

Sư phạm Tiểu học

1

8

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

Sư phạm Tiếng Anh

1

5

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

Sư phạm Công nghiệp

2

2

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

SP Sử - GD Công dân

2

2

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

Sư phạm Mầm non

2

5

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

Sư phạm Địa lý

2

1

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

Công nghệ Thông tin

3

4

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

Sư phạm Toán – Lý

3

1

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

Sư phạm Toán –Tin

3

1

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

Sư phạm Lý – Tin

3

1

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

Sư phạm Tin học

3

4

43.

Trường ĐH Phan Châu Trinh

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

Trường ĐH Phan Châu Trinh

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

Trường ĐH Phan Châu Trinh

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

Trường ĐH Phan Châu Trinh

Kế toán

2

 

 

Trường ĐH Phan Châu Trinh

Việt Nam học

2

 

 

Trường ĐH Phan Châu Trinh

Văn học

2

 

44.

Trường ĐH Phú Yên

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

Trường ĐH Phú Yên

Giáo dục Mầm non

 

 

 

Trường ĐH Phú Yên

Sư phạm Tin học

 

 

 

Trường ĐH Phú Yên

Sư phạm Toán học

 

 

 

Trường ĐH Phú Yên

Sư phạm Tin học

 

 

 

Trường ĐH Phú Yên

Sư phạm tiếng Anh

 

 

 

Trường ĐH Phú Yên

Sư phạm Âm nhạc - CT Đội

 

5

 

Trường ĐH Phú Yên

Tin học ứng dụng

 

 

 

Trường ĐH Phú Yên

Kế toán

1

6

 

Trường ĐH Phú Yên

Quản trị kinh doanh

1

3

 

Trường ĐH Phú Yên

Sư phạm Văn - Sử

2

 

 

Trường ĐH Phú Yên

Giáo dục Thể chất - CT Đội

2

6

 

Trường ĐH Phú Yên

Sư phạm Mỹ thuật - CT Đội

2

3

 

Trường ĐH Phú Yên

Chăn nuôi - Thú y

2

4

 

Trường ĐH Phú Yên

Lâm nghiệp

3

2

45.

Trường ĐH Quảng Bình

Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

Trường ĐH Quảng Bình

Lâm nghiệp

 

0

 

Trường ĐH Quảng Bình

Giáo dục tiểu học

 

 

 

Trường ĐH Quảng Bình

Sư phạm Sinh học (GDTC)

 

 

 

Trường ĐH Quảng Bình

Công tác xã hội

0

3

 

Trường ĐH Quảng Bình

Sư phạm Âm nhạc

2

5

 

Trường ĐH Quảng Bình

CN Kỹ thuật giao thông

2

0

 

Trường ĐH Quảng Bình

CN Kỹ thuật xây dựng

2

0

 

Trường ĐH Quảng Bình

Giáo dục mầm non

3

5

 

Trường ĐH Quảng Bình

Giáo dục thể chất

3

7

46.

Trường ĐH Quảng Nam

Sư phạm Hóa

0

9

 

Trường ĐH Quảng Nam

Công tác xã hội

1

2

 

Trường ĐH Quảng Nam

Sư phạm Nhạc Đoàn đội

2

4

 

Trường ĐH Quảng Nam

Giáo dục Mầm Non

3

5

47.

Trường ĐH Quảng Ninh

Công nghệ  kỹ thuật  ô tô

 

 

 

Trường ĐH Quảng Ninh

Công nghệ  kỹ thuật Địa chất

 

 

 

Trường ĐH Quảng Ninh

Công nghệ  KT công trình xây dựng

 

 

48.

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

 

49.

Trường ĐH Quốc tế miền Đông

C.nghệ KT Đ.khiển và Tự động hóa

 

 

 

Trường ĐH Quốc tế miền Đông

Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử

 

 

 

Trường ĐH Quốc tế miền Đông

Truyền thông và mạng máy tính

 

 

 

Trường ĐH Quốc tế miền Đông

Điều dưỡng

 

 

50.

Trường ĐH Sài Gòn

Sư phạm Địa lý

 

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

Sư phạm Âm nhạc

 

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

Công nghệ KT điện tử, truyền thông

 

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

Khoa học Thư viện

 

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

Sư phạm GD Công dân

2

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

Lưu trữ học

2

0

 

Trường ĐH Sài Gòn

Quản trị văn phòng

2

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

Thư ký văn phòng

3

 

51.

Trường ĐH Sao Đỏ

Việt Nam học

3

 

52.

Trường ĐH SPKT Nam Định

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH SPKT Nam Định

Quản trị kinh doanh

 

 

53.

Trường ĐH SPKT Vinh

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH SPKT Vinh

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

Trường ĐH SPKT Vinh

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

Trường ĐH SPKT Vinh

Công nghệ thông tin

3

 

54.

Trường ĐH Sphạm-ĐH Đà Nẵng

Sư phạm Âm nhạc

0

5

55.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

Công nghệ thiết bị trường học

 

 

56.

Trường ĐH T.chính - Marketing

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH T.chính - Marketing

Quản trị khách sạn

 

 

57.

Trường ĐH Tây Bắc

Sư phạm Âm nhạc

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

Tiếng Anh

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

Giáo dục Mầm non

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

Giáo dục Thể chất

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

Lâm sinh

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

Chăn nuôi

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

Quản lý tài nguyên &MT

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

Bảo vệ thực vật

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

Kế toán

 

 

58.

Trường ĐH Tây Đô

Dược

 

 

 

Trường ĐH Tây Đô

Kế toán

3

 

59.

Trường ĐH Tây Nguyên

T.chính - Ngân hàng

 

 

 

Trường ĐH Tây Nguyên

Kế toán

 

 

60.

Trường ĐH Thái Bình Dương

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH Thái Bình Dương

T.chính - Ngân hàng

 

 

 

Trường ĐH Thái Bình Dương

Tin học ứng dụng

 

 

 

Trường ĐH Thái Bình Dương

Tiếng Anh

 

 

61.

Trường ĐH Thành Đô

Quản trị văn phòng

 

 

 

Trường ĐH Thành Đô

Việt Nam học

 

 

 

Trường ĐH Thành Đô

CNKT điện, điện tử

 

 

 

Trường ĐH Thành Đô

Khoa học thư viện

3

3

62.

Trường ĐH Thủ Dầu Một

Q.lý Công nghiệp

2

0

 

Trường ĐH Thủ Dầu Một

Sư phạm Lịch sử

3

5

 

Trường ĐH Thủ Dầu Một

Giáo dục Mầm non

3

10

 

Trường ĐH Thủ Dầu Một

Sư phạm Tin học

3

4

 

Trường ĐH Thủ Dầu Một

Giáo dục Tiểu học

3

9

63.

Trường ĐH Tiền Giang

Sư phạm Âm Nhạc

 

2

 

Trường ĐH Tiền Giang

Sư phạm Toán học

 

2

 

Trường ĐH Tiền Giang

Khoa học thư viện

0

2

 

Trường ĐH Tiền Giang

Kế toán

1

3

 

Trường ĐH Tiền Giang

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

1

3

 

Trường ĐH Tiền Giang

Sư phạm Mỹ thuật

1

2

 

Trường ĐH Tiền Giang

Công nghệ May

1

5

 

Trường ĐH Tiền Giang

Khoa học cây trồng

1

1

64.

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

Quản lý nhà đất

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

Quản lý đất đai

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

Địa chính

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

Kiểm toán

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

Kỹ thuật môi trường

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

Tài chính doanh nghiệp

1

10

65.

Trường ĐH TN&MT Tp HCM

CNKT Công trình Xây dựng (CN Cấp thoát nước)

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Tp HCM

CN K.thuật Địa chất

 

 

66.

Trường ĐH Trà Vinh

CNKT Xây dựng

 

 

 

Trường ĐH Trà Vinh

Công tác xã hội

 

 

 

Trường ĐH Trà Vinh

Điều dưỡng

 

 

 

Trường ĐH Trà Vinh

Công nghệ chế biến thủy sản

 

 

 

Trường ĐH Trà Vinh

Kế toán

3

 

 

Trường ĐH Trà Vinh

Quản trị Văn phòng

3

 

67.

Trường ĐH Trưng Vương

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH Trưng Vương

T.chính- Ngân hàng

 

 

68.

Trường ĐH Tư thục CNTT Gia Định

Kế toán

2

 

69.

Trường ĐH Văn Hiến

Công nghệ KT điện tử, truyền thông

 

 

70.

Trường ĐH Võ Trường Toản

Kế toán

 

 

71.

Trường ĐH Xây dựng miền Tây

Kế toán

0

5

72.

Trường ĐH X.dựng miền Trung

Công nghệ KT tài nguyên nước

2

4

 

Trường ĐH X.dựng miền Trung

Quản lý XD

2

4

 

Trường ĐH X.dựng miền Trung

Quản trị kinh doanh

3

4

73.

Trường ĐH Y Vinh

Điều dưỡng

3

10

74.

Viện ĐH Mở Hà Nội

Tài chính - Ngân hàng

 

 

(Danh sách gồm 296 ngành cao đẳng thuộc 74 cơ sở đào tạo trình độ đại học

Kênh tuyển sinh: tổng hợp