|
T |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chi tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
|
Theo xét KQ thi THPTQG |
Theo phương thức khác |
||||
|
1 |
Kế toán |
7340301 |
170 |
30 |
A00, A01, D01 |
|
2 |
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) |
7340201 |
120 |
30 |
A00, A01, D01 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
150 |
30 |
A00, A01, D01 |
|
4 |
Kinh tế |
7310101 |
60 |
20 |
A00, A01, D01 |
|
5 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620105 |
50 |
20 |
A00, A01, D01 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
80 |
30 |
A00, B00, ,D01, A01 |
|
7 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7710207 |
80 |
30 |
A00, B00, ,D01, A01 |
|
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
80 |
30 |
A00, B00, ,D01, A01 |
|
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580208 |
200 |
30 |
A00, B00, ,D01, A01 |
|
10 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
150 |
30 |
A00, B00, ,D01, A01 |
|
11 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
80 |
30 |
A00, B00, ,D01, A01 |
|
12 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
110 |
20 |
A00, B00, ,D01, A01 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm) |
7510401 |
40 |
10 |
A00, B00, ,D01, A01 |
|
14 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
220 |
30 |
A00, B00, ,D01, A01 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh) |
7510206 |
100 |
30 |
A00, B00, ,D01, A01 |
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
100 |
30 |
A00, B00, ,D01, A01 |
|
17 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
100 |
30 |
A00, B00, ,D01, A01 |
|
18 |
Nông học |
7620109 |
40 |
15 |
A00, B00, D01 |
|
19 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
70 |
30 |
A00, B00, D01 |
|
20 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
50 |
20 |
A00, B00, D01 |
|
21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
50 |
20 |
A00, B00, D01 |
|
22 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
50 |
20 |
A00, B00, D01 |
|
23 |
Khuyến nông |
7620102 |
40 |
15 |
A00, B00, D01 |
|
24 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
20 |
A00, B00, D01 |
|
25 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
100 |
30 |
A00, B00, D01 |
|
26 |
Chính trị học |
7310201 |
30 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
27 |
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) |
7310201 |
21 |
9 |
C00, D01, A00, A01 |
|
28 |
Quản lý văn hóa |
7220342 |
50 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
29 |
Du lịch |
7220113 |
130 |
40 |
C00, D01, A00, A01 |
|
30 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
50 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
31 |
Công tác xã hội |
7760101 |
80 |
30 |
C00, D01, A00, A01 |
|
32 |
Báo chí |
7320101 |
70 |
30 |
C00, D01, A00, A01 |
|
33 |
Luật |
7380101 |
260 |
40 |
C00, D01, A00, A01 |
|
34 |
Luật kinh tế |
7380107 |
260 |
40 |
C00, D01, A00, A01 |
|
35 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
80 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
36 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
60 |
|
A00, A01, B00 |
|
37 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
30 |
|
A00, A01, B00 |
|
38 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
30 |
|
A00, A01, B00 |
|
39 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
30 |
|
A00, A01, B00 |
|
40 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
30 |
|
A00, A01, B00 |
|
41 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
50 |
|
C00, D01, A00 |
|
42 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
30 |
|
C00, D01, A00 |
|
43 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
30 |
|
C00, D01, A00 |
|
44 |
Giáo dục chính trị |
7140205 |
30 |
|
C00, D01, A00 |
|
45 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
80 |
|
C00, D01, A00 |
|
46 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
40 |
|
C00, D01, A00 |
|
47 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
110 |
|
M00, M01 |
|
48 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
30 |
|
T00 |
|
49 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
70 |
|
D01 |
|
50 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
200 |
20 |
D01 |
|
51 |
Điều dưỡng |
7720501 |
100 |
20 |
B00, A00, D07 |
|
Tổng |
5250 |
|
|||
Các ngành đào tạo đại học chất lượng cao
Năm tuyển sinh 2018, Nhà trường tuyển sinh thêm 3 ngành đại học chất lượng cao gồm:
Các mã tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; D01.
Các mã tổ hợp môn xét tuyển: A00; B00; D01; A01.
Các mã tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; B00.