Đại Học Vinh

VINHUNI
(Vinh University)
Thành lập năm: 1959
Tỉnh thành:Nghệ An
Địa chỉ:182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An

Các ngành đào tạo

T

Tên ngành

Mã ngành

Chi tiêu

Tổ hợp môn

xét tuyển

Theo xét KQ thi THPTQG

Theo phương thức khác

1

Kế toán

7340301

170

30

A00, A01, D01

2

Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

7340201

120

30

A00, A01, D01

3

Quản trị kinh doanh

7340101

150

30

A00, A01, D01

4

Kinh tế

7310101

60

20

A00, A01, D01

5

Kinh tế nông nghiệp

7620105

50

20

A00, A01, D01

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

80

30

A00, B00, ,D01, A01

7

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7710207

80

30

A00, B00, ,D01, A01

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

80

30

A00, B00, ,D01, A01

9

Kỹ thuật xây dựng

7580208

200

30

A00, B00, ,D01, A01

10

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

150

30

A00, B00, ,D01, A01

11

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

80

30

A00, B00, ,D01, A01

12

Công nghệ thực phẩm

7540101

110

20

A00, B00, ,D01, A01

13

Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm)

7510401

40

10

A00, B00, ,D01, A01

14

Công nghệ thông tin

7480201

220

30

A00, B00, ,D01, A01

15

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh)

7510206

100

30

A00, B00, ,D01, A01

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

100

30

A00, B00, ,D01, A01

17

Kinh tế xây dựng

7580301

100

30

A00, B00, ,D01, A01

18

Nông học

7620109

40

15

A00, B00, D01

19

Nuôi trồng thủy sản

7620301

70

30

A00, B00, D01

20

Khoa học môi trường

7440301

50

20

A00, B00, D01

21

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

50

20

A00, B00, D01

22

Quản lý đất đai

7850103

50

20

A00, B00, D01

23

Khuyến nông

7620102

40

15

A00, B00, D01

24

Chăn nuôi

7620105

50

20

A00, B00, D01

25

Công nghệ sinh học

7420201

100

30

A00, B00, D01

26

Chính trị học

7310201

30

10

C00, D01, A00, A01

27

Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)

7310201

21

9

C00, D01, A00, A01

28

Quản lý văn hóa

7220342

50

20

C00, D01, A00, A01

29

Du lịch

7220113

130

40

C00, D01, A00, A01

30

Quản lý giáo dục

7140114

50

20

C00, D01, A00, A01

31

Công tác xã hội

7760101

80

30

C00, D01, A00, A01

32

Báo chí

7320101

70

30

C00, D01, A00, A01

33

Luật

7380101

260

40

C00, D01, A00, A01

34

Luật kinh tế

7380107

260

40

C00, D01, A00, A01

35

Quản lý nhà nước

7310205

80

20

C00, D01, A00, A01

36

Sư phạm Toán học

7140209

60

 

A00, A01, B00

37

Sư phạm Tin học

7140210

30

 

A00, A01, B00

38

Sư phạm Vật lý

7140211

30

 

A00, A01, B00

39

Sư phạm Hóa học

7140212

30

 

A00, A01, B00

40

Sư phạm Sinh học

7140213

30

 

A00, A01, B00

41

Sư phạm Ngữ văn

7140217

50

 

C00, D01, A00

42

Sư phạm Lịch sử

7140218

30

 

C00, D01, A00

43

Sư phạm Địa lý

7140219

30

 

C00, D01, A00

44

Giáo dục chính trị

7140205

30

 

C00, D01, A00

45

Giáo dục Tiểu học

7140202

80

 

C00, D01, A00

46

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

40

 

C00, D01, A00

47

Giáo dục Mầm non

7140201

110

 

M00, M01

48

Giáo dục Thể chất

7140206

30

 

T00

49

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

70

 

D01

50

Ngôn ngữ Anh

7220201

200

20

D01

51

Điều dưỡng

7720501

100

20

B00, A00, D07

Tổng

5250

 

Các ngành đào tạo đại học chất lượng cao

Năm tuyển sinh 2018, Nhà trường tuyển sinh thêm 3 ngành đại học chất lượng cao gồm:

  1. Quản trị kinh doanh; Mã ngành: 7340101; Chỉ tiêu: 35.

Các mã tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; D01.

  1. Công nghệ thông tin; Mã ngành: 7480201; Chỉ tiêu: 35.

Các mã tổ hợp môn xét tuyển: A00; B00; D01; A01.

  1. Sư phạm Toán học: Mã ngành: 7140209; Chỉ tiêu: 35.

Các mã tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; B00.