Đại học Vinh
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
- Điện Thoại: (038)3855452; Fax: (038)3855269; Email: [email protected]; Website: www.vinhuni.edu.vn
Đại học Vinh thông báo xét tuyển nguyện vọng 2
TT | Tên ngành học | Khối | Điểm xét tuyển bổ sung đợt 1 | Ghi chú | |
Điểm chuẩn | Số lượng | ||||
1 | SưphạmTin học | A | 15.0 | 30 | |
2 | SưphạmSinh học | B | 15.0 | 20 | |
3 | Sư phạm Vật lý | A | 15.0 | 10 | |
4 | Giáo dục Quốc phòng- An ninh | A | 15.0 | 10 | |
B | 15.0 | 10 | |||
C | 15.0 | 20 | |||
5 | Giáo dục Chính trị | C | 15.0 | 30 | |
6 | Sư phạmLịch sử | C | 15.0 | 20 | |
7 | Sư phạm Địa lý | C | 15.0 | 20 | |
8 | Quản lý giáo dục | A | 13.0 | 10 | |
C | 14.0 | 20 | |||
D1 | 13.5 | 10 | Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số | ||
9 | Công tác xã hội | C | 14.0 | 60 | |
10 | Du lịch | C | 14.0 | 40 | |
D1 | 13.5 | 30 | Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số | ||
11 | Văn học | C | 14.0 | 30 | |
12 | Luật | A | 15.0 | 50 | |
A1 | 15.0 | 25 | |||
C | 16.0 | 80 | |||
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 14.0 | 30 | |
A1 | 14.0 | 20 | |||
14 | QL Tài nguyên và môi trường | A | 13.0 | 40 | |
B | 14.0 | 50 | |||
15 | Khoa học Môi trường | B | 14.0 | 50 | |
16 | Khuyến nông | A | 13.0 | 20 | |
B | 14.0 | 30 | |||
17 | Công nghệ thông tin | A | 14.0 | 45 | |
A1 | 14.0 | 20 | |||
18 | Nuôi trồng thuỷ sản | A | 13.0 | 30 | |
B | 14.0 | 35 | |||
19 | Sinh học | B | 14.0 | 40 | |
20 | Kỹ thuật điện tử truyền thông | A | 14.0 | 30 | |
A1 | 14.0 | 20 | |||
21 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 21.0 | 20 | Điểm môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 điểm trở lên |
22 | Nông nghiệp | A | 13.0 | 30 | |
B | 14.0 | 35 | |||
23 | Kỹ thuật xây dựng | A | 16.0 | 40 | |
A1 | 16.0 | 20 | |||
24 | Quản lý đất đai | A | 13.0 | 35 | |
B | 14.0 | 40 | |||
25 | Tài chính ngân hàng | A | 15.0 | 60 | |
A1 | 15.0 | 20 | |||
D1 | 15.0 | 25 | Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số | ||
26 | Kế toán | A | 17.0 | 45 | |
A1 | 17.0 | 20 | |||
D1 | 17.0 | 20 | Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số | ||
27 | Quản trị kinh doanh | A | 15.0 | 40 | |
A1 | 15.0 | 20 | |||
D1 | 15.0 | 20 | Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số | ||
28 | Kinh tế đầu tư | A | 15.0 | 45 | |
A1 | 15.0 | 25 | |||
D1 | 15.0 | 20 | Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số | ||
29 | Hoá học | A | 13.0 | 20 | |
30 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 20.0 | 60 | Điểm môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 điểm trở lên |
31 | Chính trị học | C | 14.0 | 35 | |
32 | Toán học | A | 13.0 | 20 | |
33 | Khoa học máy tính | A | 13.0 | 30 | |
34 | Kinh tế Nông nghiệp | A | 13.0 | 20 | |
B | 14.0 | 30 | |||
D1 | 13.5 | 10 | Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số | ||
35 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | 14.0 | 40 | |
A1 | 14.0 | 20 | |||
36 | Quản lý văn hóa | A | 13.0 | 30 | |
C | 14.0 | 50 | |||
D1 | 13.5 | 30 | Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số | ||
37 | Luật Kinh tế | A | 15.0 | 40 | |
A1 | 15.0 | 20 | |||
C | 15.0 | 60 | |||
D1 | 15.0 | 30 | Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số | ||
38 | Công nghệ kỹ thuật Điện | A | 13.0 | 50 | |
A1 | 13.0 | 30 | |||
39 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 14.0 | 80 |
|
Thí sinh, phụ huynh nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 (nguyện vọng 2) trực tiếp tại phòng Đào tạo hoặc gửi phát nhanh qua đường bưu điện, không nạp hồ sơ gián tiếp qua trung gian khác.