Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học Văn hóa TPHCM năm 2018, theo đó mức điểm từ 14 đến 15 điểm.

Đại học Thủy Lợi công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018

ĐH Công nghệ Sài Gòn công bố điểm sàn năm 2018 từ 13,5 điểm

Điểm xét tuyển Đại học Văn Hóa TPHCM 2018

1. Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018

TT Mã ngành/ Chuyên ngành Tên ngành/ Chuyên ngành Mã số hợp môn xét tuyển Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
1 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00,D01, D09, D15 14 21
2 7310630 Việt Nam học C00,D01, D09, D15 14 28
3 7320201 Thông tin - Thư viện C00,D01, D09, D15 14 35
4 7320305 Bảo tàng học C00,D01, D09, D15 14 28
5 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00,D01, D09, D15 14 35
6 7229040A Văn hóa học, chuyên ngành văn hóa Việt Nam C00,D01, D09, D15 14 28
7 7229040B Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00,D01, D09, D15 14 28
8 7229040C Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00,D01, D09, D14 14 35
9 7229042A Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội C00,D01, D09, D15 14 42
10 7229042B Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa C00,D01, D09, D15 14 21
11 7229042C Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật R01, R02, R03, R04 14 42
12 7229042D Quản lý văn hóa, chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc R01, R02, R03, R04 14 21
13 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành D01, D09, D10, D15 15 77
14 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch D01, D09, D10, D15 15 84

2. Xét tuyển từ tổ hợp các môn dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Học bạ)

TT Mã ngành/ Chuyên ngành Tên ngành/ Chuyên ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
1 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00,D01, D09, D15 15 9
2 7310630 Việt Nam học C00,D01, D09, D15 15 12
3 7320201 Thông tin - Thư viện C00,D01, D09, D15 15 15
4 7320305 Bảo tàng học C00,D01, D09, D15 15 12
5 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00,D01, D09, D15 15 15
6 7229040A Văn hóa học, chuyên ngành văn hóa Việt Nam C00,D01, D09, D15 15 12
7 7229040B Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00,D01, D09, D15 15 12
8 7229020C Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00,D01, D09, D14 15 15
9 7229042A Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội C00,D01, D09, D15 15 18
10 7229042B Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa C00,D01, D09, D15 15 9
11 7229042C Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật R01, R02, R03, R04 15 18
12 7229042D Quản lý văn hóa, chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc R01, R02, R03, R04 15 9
13 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành D01, D09, D10, D15 16 33
14 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch D01, D09, D10, D15 16 36

Kênh tuyển sinh tổng hợp

Đại học Dân Lập Hải Phòng công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018

Đại học Mỹ thuật Việt Nam công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018