Xem điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2018
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến 2013
Trường ĐH Trà Vinh dự kiến tổng 4700 chỉ tiêu, trong đó 3400 chỉ tiêu ĐH và 1300 chỉ tiêu CĐ. Chi tiết như sau
Trường/Ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH | 4.700 | ||
Bậc ĐH | 3.400 | ||
Ngôn ngữ Khmer | D220106 | C, D1 |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam bộ) | D210210 | C, N |
|
Sư phạm ngữ văn (Sư phạm ngữ văn Khmer Nam bộ, tiếng Việt) | D140217 | C, D1 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hóa Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam bộ) | D220112 | C, D1 |
|
Giáo dục mầm non | D140201 | A, C, D1 |
|
Ngôn ngữ Anh (biên – phiên dịch, du lịch, tiểu học) | D220201 | D1 |
|
Kinh tế (kinh tế đối ngoại; kinh tế nông nghiệp) | D310101 | A, D1 |
|
Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành ngân hàng) | D340201 | A, A1, D1 |
|
Kế toán (chuyên ngành kế toán tổng hợp) | D340301 | A, A1, D1 |
|
Quản trị văn phòng | D340406 | A, A1, C, D1 |
|
Y tế công cộng | D720301 | A, B |
|
Luật | D380101 | A, A1, C, D1 |
|
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp; cầu đường; máy công trình xây dựng) | D510102 | A |
|
Xét nghiệm y học | D720332 | A, B |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ điện tử; công nghệ ôtô; cơ khí chế tạo máy) | D510201 | A |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện; điện công nghiệp; Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông) | D510301 | A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (quang điện tử; tự động hóa) | D510303 | A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu Nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều và 3 chiều; Ứng dụng polyme phân hủy sinh học; Vật liệu và công nghệ xử lý nước thải) | D510401 | A, B |
|
Nông nghiệp (Khoa học cây trồng; công nghệ thực phẩm - dinh dưỡng; phát triển nông thôn) | D620101 | A, B |
|
Điều dưỡng | D720501 | A, B |
|
Nuôi trồng thủy sản (Công nghệ giống thủy sản; Quản lý môi trường nuôi trồng thủy sản; Ngư y; Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản) | D620301 | A, B |
|
Thú y (Bác sĩ thú y; dược thú y) | D640101 | A, B |
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị hành chính văn phòng; Quản trị và tổ chức sự kiện; Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D340101 | A, A1, D1 |
|
Bậc CĐ | 1.300 | ||
Ngôn ngữ Khmer | C220106 | C, D1 |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam bộ) | C220112 | C, D1 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam bộ) | C220112 | C, D1 |
|
Giáo dục tiểu học | C140202 | A, C, D1 |
|
Giáo dục mầm non | C140201 | A, C, D1 |
|
Tiếng Anh (Biên - phiên dịch, Du lịch, Tiểu học) | C220201 | D1 |
|
Khoa học Thư viện | C320202 | C, D1 |
|
Điều dưỡng | C720501 | A, B |
|
Dược | C720401 | A, B |
|
Khoa học Thư viện | C320202 | C, D1 |
|
Quản trị văn phòng | C340406 | A, A1, C, D1 |
|
Kế toán | C340301 | A, A1, D1 |
|
Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp; cầu đường) | C510103 | A |
|
Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 |
|
Xét nghiệm y học | C720332 | A, B |
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (công nghệ kỹ thuật ôtô; cơ khí chế tạo) | C510201 | A |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (viễn thông, tự động hóa) | C510302 | A, A1 |
|
Công nghệ sau thu hoạch | C540104 | A, B |
|
Công nghệ chế biến thủy sản | C540105 | A, B |
|
Chăn nuôi | C620105 | A, B |
|
Phát triển nông thôn | C620116 | A, B |
|
Nuôi trồng thủy sản | C620301 | A, B |
|
Thú y | C640101 | A, B |
|
Công tác xã hội | C760101 | C, D1 |
|
Việt Nam học (Du lịch) | C220113 | C, D1 |
|
Trường Đại học Trà Vinh
Số 126, Quốc lộ 53, Khóm 4, phường 5, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
ĐT: 074. 3855247 – 074. 3855944
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2012
KÝ HIỆU TRƯỜNG: DVT -TỔNG CHỈ TIÊU: 3.000
Ngành học | Mã ngành | Khối thi | chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 2.000 |
Giáo dục mầm non | D140201 | A, C, D1, M |
|
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam bộ) | D140217 | C, D1 |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmerr Nam bộ) (*) | D210210 | C, N |
|
Ngôn ngữ Khmer | D220106 | C, D1 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ) | D220112 | C, D1 |
|
Ngôn ngữ Anh (Biên - phiên dịch, du lịch, Tiểu học) | D220201 | D1 |
|
Kinh tế (Kinh tế Đối Ngoại; Kinh tế Nông nghiệp) | D310101 | A, D1 |
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị hành chính văn phòng; Quản trị và tổ chức sự kiện; Quản trị nhà hàng - khách sạn và Chương trình liên kết cấp bằng với trường Đại học Vancouver Island (VIU) Canada) | D340101 | A, A1, D1 |
|
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 |
|
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | D340301 | A, A1, D1 |
|
Quản trị văn phòng | D340406 | A, A1, C, D1 |
|
Luật | D380101 | A, C, D1 |
|
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp, Xây dựng Cầu đường) | D510102 | A |
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Công nghệ Chế tạo máy, Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử) | D510201 | A |
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử (các chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp; Công nghệ kĩ thuật điện tử, viễn thông; Quang điện tử) | D510301 | A, A1 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | D510303 | A, A1 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (04 chuyên ngành: Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu Nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều và 3 chiều; Ứng dụng Polyme phân hủy sinh học; In kĩ thuật số, Hóa dược) | D510401 | A, B |
|
Nông nghiệp (chuyên ngành Khoa học cây trồng; Công nghệ thực phẩm dinh dưỡng; phát triển nông thôn) | D620101 | A, B |
|
Nuôi trồng thủy sản (Công nghệ giống thủy sản; Quản lí môi trường nuôi trồng thủy sản; Kỹ thuật Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản) | D620301 | A, B |
|
Thú y (chuyên ngành Bác sĩ thú y; Dược Thú y) | D640101 | A, B |
|
Xét nghiệm y học | D720332 | A, B |
|
Điều dưỡng | D720501 | A, B |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 1.000 |
Giáo dục mầm non | C140201 | A, C, D1, M |
|
Giáo dục tiểu học | C140202 | A, C, D1 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C220112 | C, D1 |
|
Việt nam học (chuyên ngành Du lịch) | C220113 | C, D1 |
|
Tiếng Anh | C220201 | D1 |
|
Khoa học Thư viện | C320202 | C, D1 |
|
Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 |
|
Kế toán | C340301 | A, A1, D1 |
|
Quản trị văn phòng (chuyên ngành Quản trị Hành chính – Văn phòng, Quản trị Văn phòng – Y tế). | C340406 | A, A1, C, D1 |
|
Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 |
|
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp, Xây dựng Cầu đường) | C510103 | A |
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Công nghệ Chế tạo máy) | C510201 | A |
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật điện) | C510301 | A, A1 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa) | C510302 | A, A1 |
|
Công nghệ sau thu họach | C540104 | A, B |
|
Công nghệ chế biến thủy sản | C540105 | A, B |
|
Chăn nuôi | C620105 | A, B |
|
Phát triển nông thôn | C620116 | A, B |
|
Nuôi trồng thủy sản | C620301 | A, B |
|
Dịch vụ thú y | C640201 | A, B |
|
Công tác xã hội | C760101 | C, D1 |
|
Xét nghiệm y học | C720332 | A, B |
|
Điều dưỡng | C720501 | A, B |
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ Đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chức thi, chỉ xét tuyển kết quả điểm thi đại học, cao đẳng các khối A, A1, B, C, D1 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Thí sinh đăng ký dự thi khối M và ngành (*) khối C sẽ được trường tổ chức thi năng khiếu trước ngày thi văn hóa.
- Năm 2012, Trường đào tạo theo nhu cầu cho tỉnh Sóc Trăng, Cà Mau, Tây Ninh, Vĩnh Long, Kiên Giang ngành Sư phạm Ngữ văn chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam bộ, đào tạo theo nhu cầu của Tập đoàn Hạ Long phục vụ khu kinh tế biển Định An do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; đào tạo hợp tác doanh nghiệp theo chương trình đào tạo hợp tác giữa nhà trường và doanh nghiệp – Tập đoàn Mỹ Lan các ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (05 chuyên ngành: Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu Nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều và 3 chiều; Ứng dụng Polyme phân hủy sinh học; In kĩ thuật số; Hóa dược); Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí chuyên ngành Cơ điện tử và Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử chuyên ngành Quang điện tử; đào tạo theo địa chỉ sử dụng.
- Mức học phí: theo quy định của Chính phủ về học phí đối với trường công lập.
- Các ngành Sư phạm: thí sinh khi trúng tuyển vào học sẽ được miễn học phí.
- Điểm tuyển: theo ngành. Năm 2011, điểm tuyển các ngành khối A, D1 là 13 điểm (Đại học) và 10 điểm (Cao đẳng); các ngành khối B, C là 14 điểm (đại học) và 11 điểm (Cao đẳng). Riêng ngành Giáo dục tiểu học 13 điểm.
- Số chỗ trong Ký túc xá: hơn 800 chỗ.
- Hệ dự bị Đại học: 100 chỉ tiêu, tuyển các thí sinh là người dân tộc Khmerr, hưởng khu vực 1 trong tuyển sinh, có hộ khẩu thường trú 03 năm trở lên tính đến ngày dự thi ở tỉnh Trà Vinh và các tỉnh khu vực Tây Nam Bộ, xét tuyển điểm thi đại học, cao đẳng chính quy theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ý kiến của bạn về vấn đề này hoặc có thắc mắc, xin gửi theo mẫu phản hồi dưới đây. Cảm ơn các bạn! |
Kenhtuyensinh