Các chuyên ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành của trường Đại học Tiền Giang năm 2020:
Ngành học. |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
1.280 |
|
Nhóm ngành I |
|
140 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
60 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
40 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
40 |
Nhóm ngành III |
|
310 |
Kế toán |
7340301 |
100 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
100 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
60 |
Luật |
7380101 |
50 |
Nhóm ngành IV |
|
50 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
50
|
Nhóm ngành V |
|
620 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
100 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
50 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
60 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303 |
40 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
60 |
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp |
7510300 |
40 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
120 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
50 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
Bảo vệ Thực vật |
7620112 |
50 |
Nhóm ngành 7 |
|
160 |
Văn hóa học |
7229040 |
30 |
Du lịch |
7810101 |
70 |
Kinh tế |
7310101 |
60 |
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: |
300 |
|
Giáo dục Mầm non |
5110201 |
300 |