Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Theo xét KQ thi TN THPT | Theo phương thức khác | |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng |
21 | 9 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
21 | 9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
70 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng |
98 | 42 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
49 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
42 | 18 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
42 | 18 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
35 | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
35 | 15 |
Thủy văn học |
28 | 12 |
Kỹ thuật môi trường |
42 | 18 |
Kỹ thuật hóa học |
35 | 15 |
Công nghệ sinh học |
35 | 15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin |
350 | 150 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy |
147 | 63 |
Kỹ thuật ô tô |
147 | 63 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
126 | 54 |
Kỹ thuật điện |
98 | 42 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
140 | 60 |
Quản lý xây dựng |
77 | 33 |
Kinh tế |
126 | 54 |
Quản trị kinh doanh |
147 | 63 |
Kế toán |
189 | 81 |