Các ngành đào tạo và chỉ tiêu từng ngành của Trường Đại học Thăng Long năm 2020:
| Ngành học |
Chỉ tiêu |
|
|
Theo xét KQ thi |
Theo phương thức
khác |
|
| Thanh nhạc | - | 50 |
| Kế toán | 180 | 20 |
| Quản trị kinh doanh | 270 | 30 |
| Tài chính - Ngân hàng | 225 | 25 |
| Luật kinh tế | 100 | 10 |
| Marketing | 80 | 10 |
| Kinh tế quốc tế | 80 | 10 |
| Toán ứng dụng | 27 | 3 |
| Khoa học máy tính | 115 | 15 |
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 45 | 5 |
| Hệ thống thông tin | 45 | 5 |
| Công nghệ thông tin | 200 | 20 |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 130 | 15 |
| Trí tuệ nhân tạo | 70 | 10 |
| Điều dưỡng | 50 | 50 |
| Dinh dưỡng | 15 | 15 |
| Ngôn ngữ Anh | 315 | 35 |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | 68 | 7 |
| Ngôn ngữ Nhật | 210 | 20 |
| Ngôn ngữ Hàn Quốc | 180 | 20 |
| Công tác xã hội | 55 | 5 |
| Việt Nam học | 80 | 10 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 335 | 35 |
| Truyền thông đa phương tiện | 135 | 15 |