Xem điểm chuẩn Đại Học Thăng Long 2018
Trường đại học Thăng Long
- Phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Tp Hà Nội.
- ĐT: 04.38587346; 04.35592376 - Fax: 04.35636775
- Website: http://www.thanglong.edu.vn
- Ký hiệu trường: DTL
Giới thiệu Đại học Thăng Long
Trường Đại học Thăng Long - Thang Long University là một trường đại học tư thục ở TP Hà Nội, Việt Nam. Là cơ sở giáo dục bậc đại học ngoài công lập đầu tiên trong chính thể Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trường được thành lập năm 1988 với tên gọi ban đầu là Trung tâm Đại học dân lập Thăng Long Năm 2005, Thủ tướng Chính phủ ban hành quyết định chuyển đổi loại hình của Trường Đại học dân lập Thăng Long từ loại hình trường dân lập sang loại hình trường tư thục và mang tên: Trường Đại học Thăng Long . Là một trong những trường đại học tốt nhất Việt Nam; Văn bằng của Trường nằm trong Hệ thống văn bằng Quốc gia.
Hội đồng sáng lập trường bao gồm các giáo sư, nhà khoa học có uy tín dưới sự khởi xướng của GS Bùi Trọng Liễu với nữ Giáo sư, TSKH Hoàng Xuân Sính làm chủ tịch kiêm Hiệu trưởng (Giám đốc) đầu tiên và GS Bùi Trọng Lựu làm Phó giám đốc. Trường ĐH Thăng Long cũng là nơi đầu tiên soạn thảo quy chế Đại học dân lập tạm thời tại Việt Nam lúc đó, và được phê duyệt, mở đường cho hàng loạt trường Đại học và Trung học dân lập đã đăng ký xin phép mở sau này
Các chuyên ngành đào tạo Đại học Thăng Long
Tên trường Ngành học | Mã ngành | Khối thi và tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG (Ký hiệu trường: DTL) | 1.970 | - Đào tạo theo tín chỉ. - Phương thức tuyển sinh: + Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia + Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông - Học phí dự kiến: + Ngành Ngôn ngữ Nhật và Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành: 22 triệu đồng/năm + Ngành Ngôn ngữ Anh và Điều dưỡng: 21 triệu đồng/năm + Các ngành còn lại: 20 triệu đồng/năm | ||
Đường Nghiêm Xuân Yêm, Phường Đại Kim, Q. Hoàng Mai, Tp Hà Nội ĐT: 04.38587346; 04.35592678 Fax: 04.35636775 Website:www.thanglong.edu.vn | ||||
Các ngành đào tạo đại học | ||||
Thanh nhạc | 7210205 | - Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp kết hợp thi tuyển môn Năng khiếu: + Trung bình cộng điểm môn Văn (3 năm THPT) ≥ 5.0; + Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu). | 30 | |
Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | 150 | |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 100 | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 270 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 | 280 | ||
Toán ứng dụng | 7460112 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính, hệ số 2) | 30 | |
Khoa học máy tính | 7480101 | 120 | ||
Truyền thông và mạng máy tính | 7480102 | 60 | ||
Hệ thống thông tin | 7480104 | 50 | ||
Điều dưỡng | 7720301 | - Xét tuyển theo kết quả thi THPT QG + B00: Toán, Hóa học, Sinh học - Xét tuyển theo học bạ THPT + Trung bình chung 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 18 (không có môn nào <5.0) | 100 | |
Y tế công cộng | 7720701 | 40 | ||
Quản lý bệnh viện | 7720802 | 20 | ||
Dinh dưỡng | 7720401 | 30 | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (tiếng Anh là môn chính, hệ số 2) | 300 | |
Ngôn ngữ Trung quốc | 7220204 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (tiếng Trung là môn chính, hệ số 2) | 40 | |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật (tiếng Nhật là môn chính, hệ số 2) | 100 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 150 | |
Việt Nam học | 7310630 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | 60 | |
Công tác xã hội | 7760101 | 40 |
Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi của kỳ thi THPT Quốc gia 2018
- Xét tuyển theo học bạ THPT
- Xét tuyển theo kết quả học tập có trong học bạ THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp (hệ 3 năm) và thi môn năng khiếu.
Theo Đại học Thăng Long