1. Mức học phí
Ngành học Đại học |
Số tín chỉ các môn học HK1 |
Tổng mức thu học phí HK1 (đồng) |
Dược học |
13 |
20,134,000 |
Điều dưỡng |
13 |
11,892,000 |
Kế toán |
11 |
7,992,000 |
Tài chính - Ngân hàng |
11 |
7,992,000 |
Quản trị kinh doanh |
11 |
7,992,000 |
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành |
13 |
8,928,000 |
Công nghệ thông tin |
13 |
8,928,000 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD |
14 |
9,396,000 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 |
8,928,000 |
Luật kinh tế |
13 |
8,928,000 |
Ngôn ngữ Anh |
11 |
7,992,000 |
Việt Nam học |
13 |
8,928,000 |
Du lịch |
13 |
8,928,000 |
Văn học |
13 |
8,928,000 |
Thú y |
12 |
9,372,000 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
11 |
7,992,000 |
Công nghệ thực phẩm |
11 |
8,685,000 |
Quản lý đất đai |
10 |
7,524,000 |
Nuôi trồng thủy sản |
10 |
7,524,000 |
Marketing |
11 |
7,992,000 |
Kinh doanh quốc tế |
11 |
7,992,000 |
Quản trị khách sạn |
13 |
8,928,000 |
Chăn nuôi |
12 |
8,460,000 |
Truyền thông đa phương tiện |
13 |
8,928,000 |
2. Các khoản lệ phí khác: