|
Ngành xét tuyển |
Mã Ngành |
Chỉ tiêu xét tuyển |
|
|
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia |
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại trường THPT |
||
|
Đại học: 2.380 chỉ tiêu |
|||
|
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
90 |
20 |
|
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
140 |
30 |
|
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
110 |
20 |
|
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
20 |
4 |
|
Sư phạm Toán học |
7140209 |
35 |
5 |
|
Sư phạm Tin học |
7140210 |
23 |
5 |
|
Sư phạm Vật lí |
7140211 |
17 |
3 |
|
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
17 |
3 |
|
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
17 |
3 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
34 |
6 |
|
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
20 |
4 |
|
Sư phạm Địa lí |
7140219 |
20 |
4 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
25 |
5 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
150 |
150 |
|
Kế toán |
7340301 |
150 |
150 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
60 |
60 |
|
Chăn nuôi |
7620105 |
60 |
60 |
|
Lâm sinh |
7620205 |
60 |
60 |
|
Nông học |
7620109 |
60 |
60 |
|
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
60 |
60 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
250 |
250 |
|
Cao đẳng: 130 chỉ tiêu |
|||
|
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
25 |
25 |
|
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
40 |
40 |