Đại học Tân Trào

TTU
(Tan Trao University)
Thành lập năm: 1959
Tỉnh thành:Tuyên Quang
Địa chỉ:Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Các ngành đào tạo

TT Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
1
Các ngành đào tạo đại học              
1.1
Giáo dục Mầm non 7140201 25 5 MOO      
1.2
Giáo dục Tiểu học 7140202 25 5 A00 C00 D01  
1.3
Sư phạm Toán học 7140209 20 10 A00 A01 B00  
1.4
Sư phạm Sinh học 7140213 15 5 A00 B00 B04  
1.5
Văn học 7229030 25 25 C00 C19 C20 D01
1.6
Quản lý văn hoá 7229042 25 25 C00 C19 D01  
1.7
Kế toán 7340301 60 60 A00 A01 D01  
1.8
Vật lý học 7440102 12 13 A00 A01 A10  
1.9
Khoa học môi trường 7440301 13 12 A00 A01 B00  
1.10
Chăn nuôi 7620105 15 15 A00 A01 B00  
1.11
Khoa học cây trồng 7620110 15 15 A00 A01 B00  
1.12
Kinh tế nông nghiệp 7620115 15 15 A00 A01 D01  
1.13
Công tác xã hội 7760101 25 25 C00 C19 D01  
1.14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 25 25 C00 C19 C20 D01
1.15
Quản lý đất đai 7850103 25 25 A00 A01 B00  
2
Các ngành đào tạo cao đẳng              
2.1
Giáo dục Mầm non 51140201 10 10 MOO      
2.2
Giáo dục Tiểu học 51140202 10 10 A00 C00 D01  
2.3
Giáo dục Công dân 51140204 10 10 C00 C03 C19 D01
2.4
Sư phạm Toán học 51140209 10 10 A00 A01 B00  
2.5
Sư phạm Tin học 51140210 10 10 A00 A01 B00  
2.6
Sư phạm Hoá học 51140212 10 10 A00 B00    
2.7
Sư phạm Sinh học 51140213 10 10 A00 B00 B04  
2.8
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 51140215 10 10 A00 B00 B04  
2.9
Sư phạm Ngữ văn 51140217 10 10 C00 C19 C20 D01
2.10
Sư phạm Lịch sử 51140218 10 10 A08 C00 C19 D01
2.11
Sư phạm Địa lý 51140219 10 10 A00 C00 C20 D01