Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

HCMUTE
(HCMC University of Ttechnology and Education)
Thành lập năm: 1962
Địa chỉ:1 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh.

Các ngành đào tạo

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM NĂM 2020:

A. Hệ Đại trà

Tên ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu

CNKT điện, điện tử **

7510301D

180

CNKT điện tử - viễn thông

7510302D

120

CNKT máy tính

7480108D

60

CNKT điều khiển và tự động hóa **

7510303D

140

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) **

7520212D

50

Hệ thống nhúng và IoT

7480118D

50

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209D

20

CN chế tạo máy *

7510202D

130

CNKT cơ điện tử *

7510203D

150

CNKT cơ khí *

7510201D

140

Kỹ thuật công nghiệp *

7520117D

50

Kỹ nghệ gỗ và nội thất **

7549002D

50

CNKT công trình xây dựng*

7510102D

150

Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông *

7580205D

50

Quản lý xây dựng **

7580302D

50

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng *

7510106D

50

CNKT ô tô *

7510205D

200

CNKT nhiệt *

7510206D

100

Năng lượng tái tạo **

7510208D

50

CN thông tin

7480201D

180

Kỹ thuật dữ liệu

7480203D

50

Quản lý công nghiệp

7510601D

120

Kế toán

7340301D

80

Thương mại điện tử

7340122D

120

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605D

120

Kinh doanh Quốc tế

7340120D

100

Công nghệ may

7540204D

70

CN Kỹ thuật in

7510801D

60

Thiết kế đồ họa

7210403D

50

Kiến trúc

7580101D

60

Kiến trúc nội thất

7580103D

50

Công nghệ vật liệu

7510402D

50

CNKT môi trường

7510406D

50

CN thực phẩm

7540101D

90

CNKT hóa học

7510401D

90

Quản trị NH và DV ăn uống

7810202D

60

Thiết kế thời trang

7210404D

50

Sư phạm tiếng Anh

7140231D

20

Ngôn ngữ Anh

7220201D

120

B.Hệ Chất lượng cao

Tên ngành đào tạo Chỉ tiêu(dạy bằng tiếng Việt) Chỉ tiêu(dạy bằng tiếng Anh)
CNKT điện, điện tử ** 180 60
CNKT điện tử - viễn thông

120

30
CNKT điện tử - viễn thông (Chất lượng cao Việt – Nhật) 40 30
CNKT máy tính 90 30
CNKT điều khiển và tự động hóa ** 120 30
CN chế tạo máy * 150 60
CN chế tạo máy * (Chất lượng cao Việt – Nhật) 40 30
CNKT cơ điện tử * 180 30
CNKT cơ khí * 140  60
CNKT công trình xây dựng* 150 30
CNKT ô tô * 210 60
CNKT nhiệt * 90 30
CN thông tin 190  
Quản lý công nghiệp 120  
Kế toán 90  
Công nghệ may 90  
CN Kỹ thuật in 90  

CNKT môi trường

30  
CN thực phẩm

 

90 30

Ghi chú:

Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng đối với các môn thi Vẽ

+ Ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất sẽ thi môn Vẽ đầu tượng.

+ Ngành Thiết kế thời trang sẽ thi 01 môn Vẽ trang trí màu nước cho các tổ hợp V01 và V02. Riêng tổ hợp V07 và V09 sẽ thi 02 môn Vẽ đầu tượng và Vẽ trang trí.

+ Ngành Thiết kế đồ họa sẽ thi 01 môn Vẽ trang trí cho các tổ hợp V01, V02, V08. Riêng tổ hợp V07 sẽ thi cả 02 môn Vẽ trang trí và Vẽ đầu tượng.