CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM NĂM 2020:
A. Hệ Đại trà
Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
CNKT điện, điện tử ** |
7510301D |
180 |
CNKT điện tử - viễn thông |
7510302D |
120 |
CNKT máy tính |
7480108D |
60 |
CNKT điều khiển và tự động hóa ** |
7510303D |
140 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) ** |
7520212D |
50 |
Hệ thống nhúng và IoT |
7480118D |
50 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209D |
20 |
CN chế tạo máy * |
7510202D |
130 |
CNKT cơ điện tử * |
7510203D |
150 |
CNKT cơ khí * |
7510201D |
140 |
Kỹ thuật công nghiệp * |
7520117D |
50 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** |
7549002D |
50 |
CNKT công trình xây dựng* |
7510102D |
150 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * |
7580205D |
50 |
Quản lý xây dựng ** |
7580302D |
50 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng * |
7510106D |
50 |
CNKT ô tô * |
7510205D |
200 |
CNKT nhiệt * |
7510206D |
100 |
Năng lượng tái tạo ** |
7510208D |
50 |
CN thông tin |
7480201D |
180 |
Kỹ thuật dữ liệu |
7480203D |
50 |
Quản lý công nghiệp |
7510601D |
120 |
Kế toán |
7340301D |
80 |
Thương mại điện tử |
7340122D |
120 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605D |
120 |
Kinh doanh Quốc tế |
7340120D |
100 |
Công nghệ may |
7540204D |
70 |
CN Kỹ thuật in |
7510801D |
60 |
Thiết kế đồ họa |
7210403D |
50 |
Kiến trúc |
7580101D |
60 |
Kiến trúc nội thất |
7580103D |
50 |
Công nghệ vật liệu |
7510402D |
50 |
CNKT môi trường |
7510406D |
50 |
CN thực phẩm |
7540101D |
90 |
CNKT hóa học |
7510401D |
90 |
Quản trị NH và DV ăn uống |
7810202D |
60 |
Thiết kế thời trang |
7210404D |
50 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231D |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201D |
120 |
B.Hệ Chất lượng cao
Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu(dạy bằng tiếng Việt) | Chỉ tiêu(dạy bằng tiếng Anh) |
CNKT điện, điện tử ** | 180 | 60 |
CNKT điện tử - viễn thông |
120 |
30 |
CNKT điện tử - viễn thông (Chất lượng cao Việt – Nhật) | 40 | 30 |
CNKT máy tính | 90 | 30 |
CNKT điều khiển và tự động hóa ** | 120 | 30 |
CN chế tạo máy * | 150 | 60 |
CN chế tạo máy * (Chất lượng cao Việt – Nhật) | 40 | 30 |
CNKT cơ điện tử * | 180 | 30 |
CNKT cơ khí * | 140 | 60 |
CNKT công trình xây dựng* | 150 | 30 |
CNKT ô tô * | 210 | 60 |
CNKT nhiệt * | 90 | 30 |
CN thông tin | 190 | |
Quản lý công nghiệp | 120 | |
Kế toán | 90 | |
Công nghệ may | 90 | |
CN Kỹ thuật in | 90 | |
CNKT môi trường |
30 | |
CN thực phẩm
|
90 | 30 |
Ghi chú:
Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng đối với các môn thi Vẽ
+ Ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất sẽ thi môn Vẽ đầu tượng.
+ Ngành Thiết kế thời trang sẽ thi 01 môn Vẽ trang trí màu nước cho các tổ hợp V01 và V02. Riêng tổ hợp V07 và V09 sẽ thi 02 môn Vẽ đầu tượng và Vẽ trang trí.
+ Ngành Thiết kế đồ họa sẽ thi 01 môn Vẽ trang trí cho các tổ hợp V01, V02, V08. Riêng tổ hợp V07 sẽ thi cả 02 môn Vẽ trang trí và Vẽ đầu tượng.