Đại học Sư phạm Hà Nội vừa chính thức công bố điểm sàn THPT Quốc Gia 2018 khoảng từ 17 - 20 điểm các ngành, với mức điểm sàn cao trường đảm bảo được lượng đầu vào và tuyển sinh các thí sinh có nhu cầu xét tuyển.
> Tra cứu điểm chuẩn đại học, cao đẳng 2018
> Khoa Y - ĐHQG TPHCM công bố điểm sàn là 18 điểm
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo điểm sàn xét tuyển đại học năm 2018 của trường như sau:
Các thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 có tổng điểm ba môn theo tổ hợp xét tuyển qui định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2018 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội đạt điểm sàn theo bảng sau (bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT) được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành tương ứng của trường Đại học học Sư phạm Hà Nội năm 2018:
STT | Ngành | Điểm sàn |
1 | SP Ngữ văn, SP Toán học và SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán bằng tiếng Anh) | 20.00 |
2 | Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Tiểu học – SP tiếng Anh, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non – SP tiếng Anh | 19.00 |
3 | SP Tiếng Anh, SP Hoá học, SP Hoá học (đào tạo giáo viên dạy Hoá học bằng tiếng Anh), SP Vật lý, SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 18.00 |
4 | SP Sinh học, SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh) | 17.50 |
5 | Các ngành còn lại | 17.00 |
Phương thức xét tuyển
Đối với ngành SP Tiếng Anh, SP Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Anh điểm xét tuyển được tính như sau: Tổng điểm các môn thi đã nhân hệ số được chia cho 4, kết quả tìm được nhân với 3 để qui về thang điểm 30, sau đó mới cộng điểm ưu tiên theo qui định của Qui chế tuyển sinh.
Nhóm ngành IV, V và VI có điểm sàn là 16 điểm.
Xét tuyển theo từng ngành
- Tiêu chí xét tuyển chính: Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu dựa theo tổng kết quả thi 3 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).
- Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định mà vẫn còn chỉ tiêu nhưng xét đến mức điểm tiếp theo số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại thì thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.
Tiêu chí xét tuyển phụ
+ Tiêu chí 1: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 1 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển.
+ Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 2 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển. Xét tiêu chí 2 khi sử dụng tiêu chí 1 mà vẫn còn nhiều thí sinh bằng điểm nhau và số lượng vượt chỉ tiêu cần tuyển.
STT | Tên trường. Ngành học/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu XTT2 | Tổng chỉ tiêu | Môn thi ưu tiên XT 1 | Môn thi ưu tiên XT 2 |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI |
|
| 2900 |
|
|
| Mã trường: SPH Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, HN Điện thoại: 024.37547121; 0916505815; 0916399262 Website: www.hnue.edu.vn Nhóm ngành I |
|
| 1415 |
|
|
1 | - SP Toán học | 7140209 |
| 120 |
|
|
| Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140209A | 30 | 120 | Toán | Vật lí |
2 | - SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 7140209 | 6 | 25 |
|
|
| Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140209B |
| 10 | Toán | Vật lí |
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140209C |
| 9 | Toán | Vật lí |
| Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140209D |
| 6 | Toán | Tiếng Anh |
3 | - SP Tin học | 7140210 |
| 35 |
|
|
| Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140210A | 6 | 30 | Toán | Vật lí |
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140210B |
| 5 | Toán | Tiếng Anh |
4 | - SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 7140210 |
| 25 |
|
|
| Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140210C | 3 | 13 | Toán | Vật lí |
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140210D |
| 12 | Toán | Tiếng Anh |
5 | - SP Vật lý | 7140211 | 10 | 80 |
|
|
| Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140211A |
| 55 | Vật lí | Toán |
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140211B |
| 15 | Vật lí | Toán |
| Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 7140211C |
| 10 | Vật lí | Toán |
6 | - SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 7140211 |
| 25 |
|
|
| Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140211D |
| 5 | Vật lí | Toán |
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140211E | 5 | 15 | Vật lí | Tiếng Anh |
| Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 7140211G |
| 5 | Vật lí | Toán |
7 | - SP Hoá học | 7140212 |
| 80 |
|
|
| Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140212A | 20 | 80 | Hoá học | Toán |
8 | - SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 7140212 |
| 25 |
|
|
| Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) | 7140212B | 5 | 25 | Hoá học | Tiếng Anh |
9 | - SP Sinh học | 7140213 |
| 60 |
|
|
| Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140213A |
| 10 | Hoá học | Toán |
| Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 7140213B | 5 | 45 | Sinh học | Hoá học |
| Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03) | 7140213C |
| 5 | Ngữ văn | Sinh học |
10 | - SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 7140213 |
| 25 |
|
|
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | 7140213D |
| 3 | Tiếng Anh | Ngữ văn |
| Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) | 7140213F | 4 | 18 | Tiếng Anh | Sinh học |
| Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) | 7140213E |
| 4 | Tiếng Anh | Toán |
11 | - SP Công nghệ | 7140246 |
| 90 |
|
|
| Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140246A | 5 | 50 | Vật lí | Toán |
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh A(01) | 7140246B |
| 20 | Vật lí | Toán |
| Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 7140246C |
| 20 | Vật lí | Toán |
12 | - SP Ngữ văn | 7140217 |
| 145 |
|
|
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140217C | 30 | 90 | Ngữ văn | Lịch sử |
| Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140217D |
| 55 | Ngữ văn | Toán |
13 | - SP Lịch sử | 7140218 |
| 70 |
|
|
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140218C | 5 | 65 | Lịch sử | Ngữ văn |
| Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) | 7140218D |
| 5 | Lịch sử | Ngữ văn |
14 | - SP Địa lý | 7140219 |
| 80 |
|
|
| Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140219A |
| 15 | Toán | Vật lí |
| Toán, Ngữ văn, Địa (C04) | 7140219B |
| 15 | Địa lí | Toán |
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140219C | 10 | 50 | Địa lí | Ngữ văn |
15 | - Giáo dục công dân | 7140204 |
| 80 |
|
|
| Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) | 7140204A |
| 20 | GDCD | Ngữ văn |
| Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) | 7140204B |
| 25 | GDCD | Ngoại ngữ |
| Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140204D | 5 | 35 | Ngoại ngữ | Ngữ văn |
16 | - Giáo dục chính trị | 7140205 |
| 55 |
|
|
| Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) | 7140205A |
| 15 | GDCD | Ngữ văn |
| Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) | 7140205B |
| 20 | GDCD | Ngoại ngữ |
| Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140205D | 5 | 20 | Ngoại ngữ | Toán |
17 | - SP Tiếng Anh | 7140231 |
| 60 |
|
|
| Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | 7140231 | 20 | 60 | Tiếng Anh | Ngữ văn |
18 | - SP Tiếng Pháp | 7140233 |
| 30 |
|
|
| Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | 7140233D | 9 | 26 | Ngoại ngữ | Ngữ văn |
| Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44) | 7140233C |
| 4 | Ngoại ngữ | Ngữ văn |
19 | - SP Am nhạc (Trường tự tổ chức tuyên sinh) | 7140221 |
| 25 |
|
|
| Thẩm âm và tiết tấu, HÁT | 7140221 |
| 25 | HÁT | Thâm âm và tiết tấu |
20 | - SP Mĩ thuật (Trường tự tổ chức tuyên sinh) | 7140222 |
| 25 |
|
|
| HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí | 7140222 |
| 25 | HINH HOẠ CHÌ | Trang trí |
21 | - Giáo dục The chất (Trường tự tổ chức tuyên sinh) | 7140206 |
| 45 |
|
|
| BẬT XA, Chạy 100m | 7140206 |
| 45 | BẬT XA | Chạy |
22 | - Giáo dục Mầm non | 7140201 |
| 40 |
|
|
| Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) | 7140201A |
| 40 | Năng khiếu | Ngữ văn |
| XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
| 10 |
| Ngữ văn | Toán |
23 | - Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | 7140201 |
| 30 |
|
|
| Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) | 7140201B |
| 15 | Tiếng Anh | Năng khiếu |
| Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) | 7140201C |
| 15 | Tiếng Anh | Năng khiếu |
| XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
| 5 |
| Tiếng Anh | Ngữ văn |
24 | - Giáo dục Tiểu học | 7140202 |
| 40 |
|
|
| Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140202A | 10 | 35 | Ngữ văn | Toán |
| Vật lí,Ngữ văn, Ngoại ngữ (D11,D52,D54) | 7140202B |
| 5 | Ngữ văn | Vật lí |
25 | - Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 7140202 |
| 30 |
|
|
| Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140202D |
| 25 | Tiếng Anh | Toán |
| Vật lí, Ngữ văn, Tiêng Anh (D11) | 7140202C |
| 5 | Tiêng Anh | Vật lí |
26 | - Giáo dục Đặc biệt | 7140203 |
| 35 |
|
|
| Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03) | 7140203B |
| 10 | Ngữ văn | Sinh học |
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140203C | 5 | 17 | Ngữ văn | Lịch sử |
| Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140203D |
| 8 | Ngữ văn | Toán |
27 | - Quản lí giáo dục | 7140114 |
| 35 |
|
|
| Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140114A |
| 10 | Toán | Vật lí |
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140114C |
| 15 | Ngữ văn | Lịch sử |
| Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140114D |
| 10 | Ngoại ngữ | Ngữ văn |
| Nhóm ngành IV: |
|
| 200 |
|
|
28 | - Hóa học | 7440112 |
| 100 |
|
|
| Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7440112 | 30 | 100 | Hoá học | Toán |
29 | - Sinh học | 7420101 |
| 100 |
|
|
| Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7420101A |
| 15 | Hoá học | Toán |
| Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 7420101B | 20 | 70 | Sinh học | Toán |
| Toán, Ngữ văn, Địa (C04) | 7420101C |
| 15 | Địa lí | Ngữ văn |
| Nhóm ngành V: |
|
| 220 |
|
|
30 | - Toán học | 7460101 | 20 | 100 |
|
|
| Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7460101B |
| 50 | Toán | Vật lí |
| Toán, Vật lí, Tiêng Anh (A01) | 7460101C |
| 20 | Toán | Vật lí |
| Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (D01) | 7460101D |
| 30 | Toán | Tiêng Anh |
31 | - Công nghê thông tin | 7480201 |
| 120 |
|
|
| Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7480201A | 16 | 90 | Toán | Vật lí |
| Toán, Vật lí, Tiêng Anh (A01) | 7480201B |
| 30 | Toán | Tiêng Anh |
| Nhóm ngành VII: |
|
| 800 |
|
|
32 | - Việt Nam học | 7310630 |
| 120 |
|
|
| Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) | 7310630B |
| 15 | Ngữ văn | Địa lí |
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7310630C |
| 45 | Ngữ văn | Lịch sử |
| Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310630D |
| 60 | Ngữ văn | Ngoại ngữ |
33 | - Văn học | 7229030 |
| 100 |
|
|
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7229030C | 10 | 60 | Ngữ văn | Lịch sử |
| Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7229030D |
| 40 | Ngữ văn | Toán |
34 | - Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
| 100 |
|
|
| Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | 7220201 | 30 | 100 | Tiêng Anh | Ngữ văn |
35 | - Triêt học | 7229001 |
| 100 |
|
|
| Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 7229001B | 15 | 35 | Ngữ văn | Lịch sử |
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7229001C |
| 45 | Ngữ văn | Địa lí |
| Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7229001D |
| 20 | Ngữ văn | Ngoại ngữ |
36 | - Chính trị học (Kinh tê chính trị Mác - Lênin) | 7310201 |
| 100 |
|
|
| Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) | 7310201A |
| 30 | Toán | GDCD |
| Toán, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D84,D86,D87) | 7310201B |
| 30 | Toán | Ngoại ngữ |
| Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310201D | 5 | 40 | Ngoại ngữ | Toán |
37 | - Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 7310401 |
| 120 |
|
|
| Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 7310401A |
| 20 | Ngữ văn | Toán |
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7310401c | iS | 70 | Ngữ văn | Lịch sử |
| Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310401D |
| 30 | Ngữ văn | Ngoại ngữ |
3S | - Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
| 40 |
|
|
| Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 7310403A |
| 10 | Ngữ văn | Toán |
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7310403C | 10 | 20 | Ngữ văn | Lịch sử |
| Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310403D |
| 10 | Ngữ văn | Ngoại ngữ |
39 | - Công tác xã hội | 7760101 |
| 120 |
|
|
| Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) | 7760101B |
| 20 | Ngoại ngữ | Ngữ văn |
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7760101C |
| 30 | Ngữ văn | Lịch sử |
| Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7760101D | 10 | 70 | Ngoại ngữ | Ngữ văn |
Chú ý:
- Các ngành SP Toán hoc, SP Tin hoc, SP Vát lý, SP Hoá hoc và SP Sinh hoc có 2 chương trình đào tạo; chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học và chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học tương ứng dạy Toán, Tin, Lý, Hoá, Sinh bằng tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Toán học hoặc SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học dạy Toán (tương ứng Tin, Lý, Hoá, Sinh) bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển).
- Chương trình Giáo duc Mầm non - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng Anh ở trường mầm non.
- Chương trình Giáo duc Tiểu hoc - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.
- Ngành Sư phạm Công nghê: đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông
- Ngành Giáo duc Đăc biêt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo duc Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Thí sinh dự thi vào các ngành Giáo duc Thể chất, SP Âm nhạc và SPMỹ thuật phải có điểm trung bình chung cả năm lớp 12 môn Ngữ văn hoặc Toán đạt từ 6.5 điểm trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Sinh viên học các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành IV, V, VII phải đóng học phí.
> Danh sách điểm sàn các trường Đại học năm 2018
> Điểm sàn thấp, điểm chuẩn năm nay sẽ giảm mạnh?
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp