Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT |
Ngành học / Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã ngành/ |
Chỉ tiêu |
|
Tổng chỉ tiêu |
|
950 |
1 |
Giáo dục học (Sư phạm Tâm lý - Giáo dục) |
7140101 |
30 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140101.1 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20) |
7140101.2 |
10 |
|
3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
7140101.3 |
5 |
|
2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
150 |
1. Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu (hệ số 2) (M06) |
7140201 |
150 |
|
3 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
130 |
1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
7140202 |
130 |
|
4 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
30 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140205.1 |
20 |
|
2. Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20) |
7140205.2 |
05 |
|
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (C19) |
7140205.3 |
05 |
|
5 |
Giáo dục Thể chất (xét theo học bạ) |
7140206 |
30 |
Toán, Hóa, Sinh học (B00) |
7140206.1 |
10 |
|
Toán , Vật lý, Hóa học (A00) |
7140206.2 |
10 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140206.3 |
10 |
|
6 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
110 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7140209.1 |
90 |
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
7140209.2 |
10 |
|
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
7140209.3 |
10 |
|
7 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
30 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7140210.1 |
20 |
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
7140210.3 |
05 |
|
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
7140210.2 |
05 |
|
8 |
Sư phạm Vật Lý |
7140211 |
40 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7140211.1 |
30 |
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
7140211.2 |
10 |
|
9 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
40 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7140212.1 |
30 |
|
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
7140212.2 |
10 |
|
10 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
30 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
7140213.1 |
20 |
|
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) |
7140213.2 |
10 |
|
11 |
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
110 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140217.1 |
100 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
7140217.2 |
05 |
|
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7140217.3 |
05 |
|
12 |
Sư phạm Lịch Sử |
7140218 |
30 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140218.1 |
30 |
|
13 |
Sư phạm Địa Lý |
7140219 |
40 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý(C00) |
7140219.1 |
30 |
|
2. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10) |
7140219.2 |
05 |
|
3. Toán, Địa lý, Ngữ văn (C04) |
7140219.3 |
05 |
|
14 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
60 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (hệ số 2) (D01) |
7140231 |
60 |
|
15 |
Quản lý Giáo dục |
7140114 |
30 |
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7140114.1 |
15 |
2. Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20) |
7140114.2 |
10 |
|
3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
7140114.3 |
5 |
|
16 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
30 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
7310403.1 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20) |
7310403.2 |
10 |
|
3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
7310403.3 |
5 |
|
17 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
30 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7140247.1 |
20 |
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
7140247.2 |
10 |
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định sau khi có kết quả thi.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành Giáo dục thể chất: học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
- Mã số trường: DTS
- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển (xem bảng ở trên)
- Những ngành có nhiều tổ hợp xét tuyển, điểm trúng tuyển của các tổ hợp so với điểm trúng tuyển của tổ hợp có điểm trúng tuyển cao nhất không quá 2 điểm.
- Thời gian nhận đăng ký xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (trực tuyến qua mạng internet).
- Tổ hợp xét tuyển xem bảng ở trên.
- Thời gian thi các môn năng khiếu: ngày 01, 02, 03 tháng 07 năm 2018.
- Xét tuyển thẳng đối với học sinh tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đạt giải nếu đáp ứng điều kiện: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.
TT |
Ngành xét tuyển thẳng |
Môn thi HS giỏi/ môn chuyên ở THPT |
Lĩnh vực thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia |
1 |
SP Toán |
Toán |
Toán học; Vật lý&thiên văn; Năng lượng vật lý; Phần mềm hệ thống. |
2 |
SP Tin học |
Tin học |
Hệ thống nhúng; Robot và máy thông minh; Phần mềm hệ thống; Toán học;. |
3 |
SP Vật Lý |
Vật Lý |
Vật lý&thiên văn; Năng lượng vật lý |
4 |
SP Hóa học |
Hóa học |
Hóa học; Hóa sinh |
5 |
SP Sinh học |
Sinh học |
Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Y Sinh và Khoa học sức khỏe; Kỹ thuật Y sinh; Sinh học tế bào &phân tử; Vi sinh. |
6 |
SP Ngữ Văn |
Ngữ Văn |
|
7 |
SP Lịch Sử |
Lịch Sử |
|
8 |
SP Địa lý |
Địa lý |
Khoa học trái đất và môi trường |
9 |
SP Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
- Ngành Giáo dục Thể chất, tuyển thẳng những thí sinh đoạt huy chương (Vàng, Bạc, Đồng) các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc vận động viên cấp 1; đã tốt nghiệp THPT.
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Một trong các bản photocopy sau: chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GDĐT); Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia và Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác; Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT kèm theo bản photocopy hộ khẩu thường trú (đối với thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên).
- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4x6.
- Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ/một thí sinh (đối với ngành Giáo dục Mầm non).