Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng đã công bố điểm sàn khá thấp là 12 điểm và theo đó trường cũng đã công bố điểm chuẩn ĐH với mức cao nhất là 18 điểm.
> Tra cứu điểm chuẩn đại học, cao đẳng 2018
> Đại học Quốc tế Miền Đông công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng thông báo điều chỉnh điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 trình độ đại học chính quy theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018. Theo đó, ngành Răng Hàm Mặt với điểm nhận hồ sơ là 18 điểm, ngành Giáo dục Mầm non 17 điểm, ngành Dược học 16 điểm, và các ngành còn lại là 14 điểm.
Đối với các ngành mà trong tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu bao gồm: Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Công nghệ điện ảnh - Truyền hình, Kiến trúc, thí sinh có thể thi môn năng khiếu tại trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học khác có cùng khối thi. Và điểm thi môn năng khiếu là hệ số 1.
Đối với ngưỡng điểm nhận hồ sơ theo học bạ như sau:
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIẾM CHUẨN TRÚNG TUYẾN |
1 | Dược học | 7720201 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh | 19 |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | 18 | |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 18 | |
4 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 18 | |
5 | Ngôn ngữ Anh: Phưcmg pháp giảng dạy; Biên phiên dịch thương mại | 7720201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh | 18 |
6 | Trung Quốc học | 7310612 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, SửĐia | 18 |
7 | Nhật Bàn học | 7310613 | 18 | |
8 | Hàn Quốc học | 7310614 | 18 | |
9 | Việt Nam học | 7310630 | 18 | |
10 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 | |
11 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 18 |
12 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | 18 | |
16 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A01: Toán, Văn, Tiếng Anh
| 18 |
17 | Kinh tế: Kiểm toán | 7310101 | 18 | |
18 | Tàl chính ngân hàng | 7340201 | 18 | |
19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 | |
21 | Công nghệ thông tin: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin Mạng máy tính, An ninh mạng | 7480201 | 18 | |
22 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 | |
23 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 18 | |
24 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Văn, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh | 18 |
Đã có điểm chuẩn ĐH Quốc Tế Hồng Bàng
> Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên công bố mức điểm sàn chính thức năm 2018
> Bộ GD&ĐT: "Chính thức hạ điểm Văn của 42 thí sinh tại Sơn La"
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp