THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐHQG TP.HCM
Ký hiệu: QSQ
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: (028) 37244270; Fax: (028) 37244271
Website: hcmiu.edu.vn
Phương thức tuyển sinh 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG 2018
- Chỉ tiêu: 15% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2018
- Tiêu chí: xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia theo khối đăng ký xét tuyển;
Phương thức tuyển sinh 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (theo quy định của ĐHQG TP.HCM)
- Chỉ tiêu: 5% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2018
- Tiêu chí:
+ Sử dụng kết quả học tập bậc trung học phổ thông:
+ Xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.
Phương thức tuyển sinh 3: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2018 (theo quy định của Bộ GD-ĐT)
- Chỉ tiêu: 2% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2018
- Tiêu chí: học sinh đạt thành tích trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và Olympic Quốc tế, môn đạt giải phù hợp với ngành học đăng ký tuyển thẳng.
Phương thức tuyển sinh 4: thi tuyển – kỳ kiểm tra năng lực của trường ĐHQT
- Chỉ tiêu: 65 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2018
- Xét tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp các môn xét tuyển gồm 1 môn bắt buộc (Toán) và 01 môn tự chọn thuộc các môn (Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh).
Phương thức tuyển sinh 5: xét tuyển dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình trung học phổ thông nước ngoài
- Chỉ tiêu: 3 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2018
- Học sinh phải:
+ Tham gia phỏng vấn.
+ Thực hiện bài thi tổng hợp bằng tiếng Anh
Phương thức tuyển sinh 6: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQG TP.HCM
- Chỉ tiêu: 10 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2018
Qui ước các khối thi:
- Khối A: Toán – Lý – Hóa
- Khối A1: Toán – Lý – Anh
- Khối B: Toán – Hóa – Sinh
- Khối B1: Toán – Hóa – Anh
- Khối D1: Toán – Văn – Anh
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
I |
Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng |
1520 |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
160 |
2 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh |
160 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
150 |
4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
7520207 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
55 |
5 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
100 |
6 |
Kỹ thuật Y Sinh |
7520212 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
80 |
7 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
7620305 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
30 |
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
80 |
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
120 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
45 |
11 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
7460112 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
40 |
12 |
Hóa Học (Hóa sinh) |
7440112 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
60 |
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
50 |
14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
150 |
15 |
Kỹ thuật Không gian |
7520121 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
30 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và môn tiếng Anh. |
60 |
17 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
30 |
18 |
Kỹ thuật Cơ khí (Dự kiến) |
7520103 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
40 |
19 |
Kỹ thuật Hóa học (Dự kiến) |
7520301 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
40 |
20 |
Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) |
|
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
40 |
II |
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài |
780 |
||
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) |
100 |
|||
1.1 |
Công nghệ thông tin |
11201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
1.2 |
Quản trị kinh doanh |
20301 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
1.3 |
Công nghệ sinh học |
30401 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
|
1.4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
10801 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
150 |
|||
2.1 |
Công nghệ thông tin |
11202 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2.2 |
Quản trị kinh doanh (2+2) Quản trị kinh doanh (3+1) |
203021 203022 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2.3 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
10802 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2.4 |
Công nghệ sinh học |
30402 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
|
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) |
150 |
|||
3.1 |
Quản trị kinh doanh |
20303 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) |
50 |
|||
4.1 |
Quản trị kinh doanh |
20304 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
4.2 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
10804 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers (USA) |
50 |
|||
5.1 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
10805 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
5.2 |
Kỹ thuật máy tính |
11205 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
5.3 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
11105 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA) |
50 |
|||
6.1 |
Kỹ thuật máy tính |
11207 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
6.2 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
11107 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
6.3 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
10807 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) |
100 |
|||
7.1 |
Quản trị kinh doanh |
20306 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
200 |
|||
8.1 |
Quản trị kinh doanh (4+0) |
203023 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
Chương trình do trường ĐH Quốc tế cấp bằng: khoảng 42 triệu/năm
Chương trình liên kết (chương trình du học tại các trường đối tác):
Giai đoạn 1: khoảng 56 triệu/năm
Giai đoạn 2: theo chính sách học phí của trường đối tác.